Đọc nhanh: 侦讯 (trinh tấn). Ý nghĩa là: thẩm vấn trong quá trình điều tra.
Ý nghĩa của 侦讯 khi là Động từ
✪ thẩm vấn trong quá trình điều tra
to interrogate during investigation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦讯
- 侦察 飞行
- bay trinh sát
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 新华社讯
- tin Tân Hoa xã
- 微波 技术 用于 通讯 和 雷达
- Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.
- 火力 侦察
- trinh sát hoả lực; điều tra hoả lực
- 侦察 敌情
- thám thính tình hình quân địch; trinh sát địch tình.
- 警察 展开 审讯
- Cảnh sát tiến hành thẩm vấn.
- 侦查 案情
- điều tra vụ án
- 讯问 案件
- thẩm vấn vụ án
- 立案侦查
- lập hồ sơ điều tra
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 这是 一个 没有 线索 、 难于 侦破 的 案件
- vụ án này không có đầu mối, khó điều tra phá án.
- 问讯处
- bàn (nơi) hướng dẫn
- 侦探
- trinh thám
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
- 腾讯 是 一家 公司
- Tencent là một công ty.
- 侦缉 盗匪
- điều tra và truy bắt bọn trộm cướp.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 偷走 我 钱包 的 那个 人 把 我 的 通讯录 也 拿走 了
- Người lấy trộm ví của tôi cũng lấy luôn sổ địa chỉ của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侦讯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦讯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侦›
讯›