Đọc nhanh: 侦探小说 (trinh tham tiểu thuyết). Ý nghĩa là: tiểu thuyết trinh thám.
Ý nghĩa của 侦探小说 khi là Danh từ
✪ tiểu thuyết trinh thám
描写刑事案件的发生和破案经过的小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侦探小说
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 小王 矜持 地 说出 了 真相
- Tiểu Vương dè dặt nói ra sự thật.
- 老师 耐心 地 劝说 小 明
- Thầy kiên nhẫn thuyết phục Tiểu Minh.
- 艳情小说
- tiểu thuyết diễm tình
- 他 的 小说 充满 了 艳情
- Tiểu thuyết của ông ấy tràn đầy những chuyện tình đẹp.
- 古 小说 林薮
- cụm tiểu thuyết cổ.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 她 喜欢 爱情小说
- Cô ấy thích tiểu thuyết tình yêu.
- 神探 福尔摩斯 曾 说 过
- Sherlock Holmes luôn nói
- 大人 说话 , 小孩儿 别 插嘴
- người lớn nói chuyện trẻ con không được chen vào.
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 公案 小说
- tiểu thuyết vụ án ly kỳ phức tạp.
- 侦探 追踪 案件 的 线索
- Thám tử theo dõi manh mối của vụ án.
- 小说 栏目
- chuyên mục tiểu thuyết.
- 《 古 小说 钩沉 》
- đi sâu nghiên cứu "tiểu thuyết cổ".
- 探探 风势 再说
- thăm dò tình thế rồi hãy nói.
- 侦探
- trinh thám
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 侦探小说
- tiểu thuyết trinh thám.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侦探小说
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侦探小说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侦›
⺌›
⺍›
小›
探›
说›