zhēn

Từ hán việt: 【trinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh). Ý nghĩa là: Trinh Thuỷ (tên sông, ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Trinh Thuỷ (tên sông, ở tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.)

浈水,水名,在广东

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浈

Hình ảnh minh họa cho từ 浈

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浈 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhēn
    • Âm hán việt: Trinh
    • Nét bút:丶丶一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYBO (水卜月人)
    • Bảng mã:U+6D48
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp