Đọc nhanh: 依我来看 (y ngã lai khán). Ý nghĩa là: như tôi thấy nó, theo ý kiến của tôi.
Ý nghĩa của 依我来看 khi là Từ điển
✪ như tôi thấy nó
as I see it
✪ theo ý kiến của tôi
in my opinion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依我来看
- 伯伯 今天 来看 我们
- Bác hôm nay đến thăm chúng tôi.
- 大姨 每年 都 会 来看 我们
- Bác gái mỗi năm đều đến thăm chúng tôi.
- 我 喜欢 看 小说 一 拿 起来 就 爱不忍释
- Tôi thích đọc tiểu thuyết, và tôi không thể cưỡng lại được ngay khi tôi cầm nó lên.
- 俺 大叫 我来 看看 你
- Bố tôi bảo tôi đến thăm bạn.
- 你 要 不 按时 来 , 我 可 不依 你
- anh mà không đến đúng giờ, tôi không bỏ qua cho anh đâu đấy
- 依 地图 看 , 我们 现在 在 这里
- Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.
- 我 看到 了 来电显示
- Tôi có thể thấy ID người gọi.
- 递过来 给 我 看
- Đưa qua đây cho tôi xem.
- 看来 我们 要 对付 的 是 经验丰富 的 绑匪
- Có vẻ như chúng ta đang đối phó với những kẻ bắt cóc có kinh nghiệm.
- 他 专程 从 北京 来看 我
- Anh ấy đặc biệt từ Bắc Kinh đến thăm tôi.
- 他 来看 我 , 无非 是 想 借 一 本书
- Anh ấy đến thăm tôi, chẳng qua là muốn mượn một cuốn sách.
- 这 本书 我 来回 看 了 好几遍
- Tôi đọc đi đọc lại cuốn sách này nhiều lần.
- 他 偶然 来 看望 我
- Anh ấy thỉnh thoảng đến thăm tôi.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 我叔 经常 来看 我
- Chú tôi thường đến thăm tôi.
- 我 扭转 过来 看到 他
- Tôi ngoảnh lại thấy anh ấy.
- 我 觉得 你 的 胡子 看起来 特别 酷炫
- Tôi nghĩ bộ râu của bạn trông rất tuyệt.
- 在我看来 马上 换 工作 并 不好
- Theo tôi thấy, việc đổi việc nhanh vậy không ổn.
- 看书 给 我 带来 好处
- Đọc sách đem lại lợi ích cho tôi.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依我来看
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依我来看 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm依›
我›
来›
看›