Đọc nhanh: 依地酸二钴 (y địa toan nhị cổ). Ý nghĩa là: kelocyanor.
Ý nghĩa của 依地酸二钴 khi là Danh từ
✪ kelocyanor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依地酸二钴
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 埃及 乌尔 皇室 地下 陵墓 的 文物
- Các đồ tạo tác từ nghĩa trang hoàng gia có chữ viết của ur ở Ai Cập.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 依 地图 看 , 我们 现在 在 这里
- Theo bản đồ, chúng ta hiện đang ở đây.
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 捷报 接二连三 地 传来
- tin chiến thắng liên tiếp truyền tới.
- 我能 看到 他们 的 家 依旧 是 那个 地方 孤独 的 和 无家可归 的 人 的 避风港
- Tôi có thể thấy nhà của họ vẫn là nơi trú ẩn cho những người cô đơn và không có nơi nương tựa.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 这个 地区 依赖 农林业
- Khu vực này phụ thuộc vào nông lâm nghiệp.
- 朋友 们 依依不舍 地 分别 了
- Bạn bè quyến luyến chia tay nhau.
- 观众 接二连三 地 走向 体育场
- khán giả lần lượt tiến vào sân vận động.
- 二十多户 人家 零零散散 地 分布 在 几个 沟里
- Hơn hai mươi hộ gia đình phân bố rải rác trên mấy con kênh.
- 这个 地方 依然 美丽
- Nơi này vẫn đẹp như trước.
- 地球 自转 一周 的 时间 是 二十四个 小时
- Thời gian trái đất quay một vòng là 24 giờ.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 眼看 敌人 要冲 到 阵地 前 了 , 就 在 这 节骨眼 上 , 增援 的 二班 到达 了
- trong giờ phút quan trọng, thấy quân địch ở ngay trận địa trước mặt, thì hai toán quân tiếp viện đã tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 依地酸二钴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 依地酸二钴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm二›
依›
地›
酸›
钴›