Đọc nhanh: 侈靡 (xỉ mĩ). Ý nghĩa là: xa hoa, lãng phí.
Ý nghĩa của 侈靡 khi là Tính từ
✪ xa hoa
extravagant
✪ lãng phí
wasteful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侈靡
- 靡日不思
- không có ngày nào là không nghĩ ngợi.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 靡费
- hoang phí.
- 风靡 世界
- thịnh hành trên thế giới
- 昂贵 的 外国 奢侈品 的 进口量 增加 了
- Nhập khẩu hàng xa xỉ đắt tiền của nước ngoài đang tăng lên.
- 荒唐 的 皇帝 很 奢侈
- Hoàng đế phóng đãng rất xa hoa.
- 风靡
- gió thổi giạt xuống.
- 他 侈谈 自己 的 功劳
- Anh ấy phóng đại công lao của mình.
- 生活 不 应 侈靡
- Cuộc sống không nên xa hoa lãng phí.
- 靡靡之音
- âm thanh lã lướt.
- 天下 靡然 从 之
- thiên hạ đều theo.
- 在 战时 的 英国 , 水果 是 一种 奢侈品
- Ở nước Anh thời chiến, trái cây là một mặt hàng xa xỉ.
- 风靡一时
- phổ biến một thời
- 他海 花钱 , 生活 奢侈
- Anh ấy tiêu tiền phóng túng, sống xa hoa.
- 他 总侈述 过去 辉煌
- Anh ấy luôn phóng đại hào quang quá khứ.
- 他 懒得 萎靡不振 , 因此 早就 未老先衰 了
- Anh ấy lười biếng vận động, vì vậy sớm sẽ chưa già đã yếu.
- 轿车 是 旧时 的 奢侈品
- Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.
- 你 勿要 侈 乱花钱
- Bạn đừng tiêu tiền một cách hoang phí.
- 现在 有些 酒吧 尽放 靡靡之音 真叫人 讨厌
- Bây giờ một số quán bar bật nhạc lả lướt, thực sự rất đáng ghét.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 侈靡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 侈靡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm侈›
靡›