Đọc nhanh: 使领馆 (sứ lĩnh quán). Ý nghĩa là: đại sứ quán và lãnh sự quán.
✪ đại sứ quán và lãnh sự quán
embassy and consulate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使领馆
- 越南社会主义共和国 驻 中国大使馆
- Đại sứ quán nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Trung Quốc.
- 特命 全权 公使 派驻 国外 使馆 的 特命 全权 使节 , 仅 低于 大使
- Các đặc mệnh toàn quyền đã được bổ nhiệm để phục vụ tại các đại sứ quán nước ngoài, chỉ đứng dưới cấp đại sứ.
- 领事馆
- lãnh sự quán.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 这个 博物馆 里 不准 使用 闪光灯
- Trong bảo tàng này không được sử dụng đèn flash.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 领事馆 周日 不 办公
- Lãnh sự quán không làm việc vào ngày Chủ nhật.
- 大使馆 的 保安 很 严格
- An ninh tại đại sứ quán rất nghiêm ngặt.
- 该 领事馆 已 升格 为 大使馆
- Lãnh sự quán này đã được nâng cấp thành Đại sứ quán.
- 大使馆 驻 北京
- Đại sứ quán đóng tại Bắc Kinh.
- 这是 日本大使馆 的 大地 吉田
- Đây là Daichi Yoshida của đại sứ quán Nhật Bản.
- 我 去 大使馆 办 签证
- Tôi đến Đại sứ quán để làm visa.
- 我 得 去 美国大使馆
- Tôi phải đến Đại sứ quán Mỹ.
- 她 需要 去 大使馆 签证
- Cô ấy cần đến đại sứ quán để chứng thực.
- 大使馆 的 两名 随员 已 驱逐出境
- Hai thành viên đồng hành của đại sứ quán đã bị trục xuất khỏi nước này.
- 老师 带领 学生 参观 博物馆
- Thầy giáo dẫn học sinh tham quan bảo tàng.
- 这 篇文章 写 得 太 拉杂 , 使人 不得要领
- bài văn này viết lộn xộn quá, làm cho mọi người không nắm được nội dung chính.
- 他 不 认为 去 餐馆 洗 盘子 就 使 他 掉价
- anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị
- 大使馆 有 很多 工作人员
- Đại sứ quán có nhiều nhân viên.
- 大使馆 批准 了 我 的 签证
- Đại sứ quán đã phê duyệt thị thực của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使领馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使领馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
领›
馆›