Đọc nhanh: 使性子 (sứ tính tử). Ý nghĩa là: phát cáu; cáu kỉnh; phát bực; nổi nóng, hờn dỗi, dằn giỗi.
Ý nghĩa của 使性子 khi là Động từ
✪ phát cáu; cáu kỉnh; phát bực; nổi nóng
发脾气
✪ hờn dỗi
因为不满意或受指责而任性 (行动)
✪ dằn giỗi
✪ hờn
因不合心意而不愉快
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 使性子
- nổi nóng; phát cáu
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 由 着 性子
- Tuỳ theo tính người.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 紧固件 能 使 一件 东西 牢牢 固定 在 另 一件 东西 的 物件 , 如 钩子
- Chốt cài có thể giữ chắc một vật vào một vật khác, như móc.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 这匹马 的 性子 很烈
- con ngựa này tính khí rất dữ
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 垫子 只是 象征性 的
- Chiếc đệm chỉ mang ý nghĩa tượng trưng.
- 两口子 性格不合 , 经常 驳嘴
- Cặp đôi ấy có tính cách không hợp, thường xuyên cãi nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 使性子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 使性子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
子›
性›