Đọc nhanh: 作下 (tá hạ). Ý nghĩa là: làm, để thực hiện (thường là hàm ý xấu).
Ý nghĩa của 作下 khi là Động từ
✪ làm
to do
✪ để thực hiện (thường là hàm ý xấu)
to make (usually bad connotation)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作下
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 是 在 你 的 支持 帮助 下 , 才 使 我 的 工作 业绩 凸显
- Chính nhờ sự hỗ trợ không ngừng của bạn đã giúp cho hiệu suất công việc của tôi nổi bật.
- 他 撇下 所有 的 工作
- Anh ta bỏ mặc hết mọi công việc.
- 从 斜井 下去 一百米 , 就 到 工作面
- từ giếng nghiêng đi thêm 100m là tới chỗ làm việc.
- 将军 下达 了 作战 号令
- Tướng quân ra lệnh chiến đấu.
- 拜托 老师 批改 一下 作业
- Nhờ giáo viên sửa bài giúp.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 手底下 工作 多
- nhiều việc phải làm
- 他拟 下午 写 作业
- Anh ấy dự định chiều nay làm bài tập.
- 下 乘之作
- tác phẩm tầm thường.
- 打下 作 。 ( 担任 助手 )
- phụ; phụ việc; làm trợ thủ
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 跳梁小丑 ( 指 上蹿下跳 、 兴风作浪 的 卑劣 小人 ) 。 也 作 跳踉
- vai hề nhảy nhót.
- 下 等 工作 很 辛苦
- Công việc hạ đẳng rất vất vả.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 俚语 , 是 脱下 上衣 、 吐 一口 唾沫 在 掌上 、 跟着 就 着手 工作 的 语言
- Tục ngữ là ngôn ngữ mà người ta cởi áo, nhổ một hơi nước bọt lên lòng bàn tay và bắt đầu làm việc bằng tay.
- 地下 工作
- công tác bí mật
- 下棋 可 当作 好 消遣
- Đánh cờ có thể coi như một cách giải trí tốt.
- 我 在 壓力 之下 工作 表現 最好
- Tôi làm việc tốt nhất dưới áp lực.
- 大伙 凑拢 一点 , 商量一下 明天 的 工作
- mọi người họp lại một chút, bàn bạc tí xíu công việc ngày mai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 作下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 作下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
作›