Đọc nhanh: 何出此言 (hà xuất thử ngôn). Ý nghĩa là: những từ này bắt nguồn từ đâu?, tại sao bạn (anh ấy, v.v.) lại nói những điều như vậy?.
Ý nghĩa của 何出此言 khi là Phó từ
✪ những từ này bắt nguồn từ đâu?
where do these words stem from?
✪ tại sao bạn (anh ấy, v.v.) lại nói những điều như vậy?
why do you (he, etc) say such a thing?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何出此言
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 作出 决策 乃 当务之急 , 此事 必然 地落 在 他 身上
- Việc đưa ra quyết định là việc cấp bách, và nhiệm vụ này chắc chắn sẽ rơi vào vai anh ta.
- 他们 为何 如此 安静 ?
- Tại sao họ lại im lặng như vậy?
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 出言不逊
- nói năng không khiêm tốn
- 出言不逊
- ăn nói vô lễ, càn rỡ
- 出言不逊 , 多有 得罪
- nói năng không khiêm tốn, làm mất lòng người khác.
- 此种 恨 难以 言说
- Mối hận thù này không thể diễn tả bằng lời.
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 此事 如何 处置 , 恳请 裁夺
- chuyện này quyết định thế nào, cầu mong ngài xem xét quyết định.
- 此事 如何 办理
- việc này xử lí như thế nào?
- 此 路 常有 险地 出现
- Con đường này thường có nơi hiểm trở xuất hiện.
- 何必 多此一举
- cần gì phải vẽ vời thêm chuyện
- 此事 露出 了 破绽
- Chuyện này lộ ra sơ hở.
- 该 银行 已 开出 保兑 信用证 特此通知
- Ngân hàng đã phát hành một thư tín dụng được xác nhận và trân trọng thông báo bằng văn bản này.
- 君来 此 有 何事 ?
- Anh đến đây có chuyện gì vậy?
- 此 何谓 也
- cái đó có ý nghĩa gì?
- 缘何 到 此
- vì sao đến nỗi này?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 何出此言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 何出此言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm何›
出›
此›
言›