Đọc nhanh: 住院部 (trụ viện bộ). Ý nghĩa là: Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú.
Ý nghĩa của 住院部 khi là Danh từ
✪ Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
住院部,英文解释为inpatient department;在工具书中的解释亦称住院处,是办理病人入院业务的科室。应根据病人的性别、年龄、疾病种类、病情轻重、病人要求以及医师意见,安排入院时间、入院先后顺序、病房、病室和病床。因此,住院处应正确地掌握病房空床数和住院病人数 (要按科室、专业、病房、病室和病人的疾病种类,性别、病情轻重来划分) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住院部
- 住 在 弗吉尼亚州 北部
- Anh ấy sống ở Bắc Virginia.
- 他 住院治疗 癌症 病 了
- Anh ấy nhập viện chữa ung thư rồi.
- 院子 里 有 三家 住户
- trong sân có ba hộ sống.
- 因 心脏病 住院
- Nhập viện vì bệnh tim.
- 她 因 心脏病 住院 了
- Cô ấy đã phải nhập viện do bị bệnh tim.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 在 市 医院 住院
- Nhập viện ở bệnh viện thành phố.
- 小兰 住院 了 我 一次 又 一次 地去 医院 看 他
- Tiểu Lan vào viện rồi, tôi nhiều lần đến thăm cô ấy.
- 他病 得 很 厉害 , 住院 了
- Anh ấy bệnh nặng, nằm viện rồi.
- 爷爷 生病 住院 了
- Ông nội bị bệnh nhập viện rồi.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 几家 住 一个 院子 , 生活 上 出现 一点 磕碰 是 难 免 的
- mấy nhà ở chung một cái sân, trong sinh hoạt có va chạm là điều khó tránh khỏi.
- 因车祸 住院
- Nhập viện vì tai nạn giao thông.
- 感冒 不至于 住院 吧 ?
- Bị cảm cũng đến mức phải nằm viện à?
- 他 是 在 越德 医院 住院 的
- Anh ấy nhập viện ở bệnh viện Việt Đức.
- 后院起火 ( 比喻 内部 闹矛盾 或 后方 出 了 麻烦事 )
- nội bộ lủng củng.
- 他 的 病 必须 住院治疗
- Bệnh của anh ấy phải nhập viện điều trị.
- 如果 听 我 的话 , 哪 至于 要 住院
- Nếu nghe lời của tôi, thì đâu đến mức phải nhập viện?
- 他 因为 骨折 住院 了
- Anh ấy phải nhập viện vì gãy xương.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 住院部
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 住院部 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
部›
院›