Đọc nhanh: 湖海气 (hồ hải khí). Ý nghĩa là: hồ hải.
Ý nghĩa của 湖海气 khi là Danh từ
✪ hồ hải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖海气
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 海尔 没有 敌人
- Hale không có bất kỳ kẻ thù nào.
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 海拔 越高 , 空气 越 稀薄
- Độ cao so với mực nước biển càng cao, không khí càng loãng.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 沿海 是 湿润 气候带
- Ven biển là vùng khí hậu ẩm ướt.
- 沿海 的 天气 比较 湿润
- Thời tiết ven biển thường ẩm ướt hơn.
- 战士 们 来自 五湖四海
- Các chiến sĩ tới từ khắp mọi miền.
- 岛上 自然风光 独特 , 旅游 资源 丰富 , 自然 气息 浓郁 , 青山 碧海
- Hòn đảo có phong cảnh thiên nhiên độc đáo, tài nguyên du lịch phong phú, bầu không khí tự nhiên mát mẻ, non xanh nước biếc.
- 青海省 的 气候 很 干燥
- Khí hậu tỉnh Thanh Hải rất khô.
- 海风 让 天气 变得 凉爽
- Gió biển làm thời tiết trở nên mát mẻ.
- 这 几年 走遍 五湖四海
- Vài năm đi khắp năm sông bốn bể.
- 污染 海洋 对 生物 和 气候 造成 了 巨大 的 影响
- Biển bị ô nhiễm gây ra ảnh hưởng lớn đối với động vật biển và khí hậu.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湖海气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湖海气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
海›
湖›