Đọc nhanh: 低哑 (đê a). Ý nghĩa là: khàn và nhỏ (âm thanh).
Ý nghĩa của 低哑 khi là Tính từ
✪ khàn và nhỏ (âm thanh)
(声音) 低而嘶哑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低哑
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 她 的 哥哥 是 哑巴
- Anh trai của cô ấy là một người câm.
- 曼声 低语
- ngân nga bài hát.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 我 的 工资 低得 可怜
- Lương của tôi thấp đến thê thảm.
- 思绪 低回
- mạch suy nghĩ xoay chuyển liên tục.
- 饥饿感 让 我 情绪低落
- Cảm giác đói bụng làm tôi cảm thấy chán nản.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 这座 山 低矮
- Ngọn núi này thấp.
- 宫室 卑 庳 ( 房屋 低矮 )
- nhà cửa lụp xụp
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 哑然失笑
- bật cười khanh khách
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 哑口 的 恰克 · 拜斯
- Một Chuck Bass không nói nên lời.
- 沙哑
- giọng khàn
- 谷价 低贱
- giá lúa thấp; giá lúa rẻ mạt.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 狗吠声 有 特色 地 低沉 的 、 粗哑 的 狗叫
- Tiếng sủa của chó có đặc điểm là tiếng sủa thấp, cồn cào và khàn khàn.
- 他 低 着 身子 走 进屋
- Anh ấy cúi người vào trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低哑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低哑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
哑›