Đọc nhanh: 低压汽缸 (đê áp khí ang). Ý nghĩa là: Xi lanh áp suất thấp.
Ý nghĩa của 低压汽缸 khi là Từ điển
✪ Xi lanh áp suất thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低压汽缸
- 附耳低语
- kề tai nói nhỏ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 大兵 压境
- đại binh áp sát biên giới.
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 野鸡 汽车
- xe chạy trái phép; xe chạy chui; xe chạy lậu.
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 检查一下 汽缸 状况
- Kiểm tra tình trạng của xi lanh.
- 汽缸 漏泄
- bình khí thoát ra ngoài.
- 灰色 的 云层 低 低压 在 大 森林 上面
- những đám mây xám sà xuống thấp trùm lên rừng thẳm
- 气 压低 , 憋 得 人 透不过气 来
- khí áp thấp, ngột ngạt không chịu nổi
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 压缩机 里 有 水汽 吗
- Có hơi ẩm trong máy nén không?
- 汽缸
- xi-lanh
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 任 生活 重压 不 低头
- Chịu sức ép của cuộc sống nhưng không cúi đầu.
- 在 进入 喷嘴 之前 , 蒸汽 处于 高压 状态
- Trước khi vào ống phun, hơi nước ở trạng thái áp suất cao.
- 电压 的 忽高忽低 灯丝 的 发热 发光 也 是 忽强忽弱 的
- Hiệu điện thế dao động cao, thấp thì sự tỏa nhiệt và phát quang của dây tóc cũng mạnh yếu khác nhau.
- 运动 有助于 降低 血压
- Tập thể dục giúp giảm huyết áp.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 低压汽缸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 低压汽缸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm低›
压›
汽›
缸›