Đọc nhanh: 伴大夜 (bạn đại dạ). Ý nghĩa là: Đêm trước ngày chôn người chết. Đêm đó tăng chúng cầu nguyện hoặc gia đình chỉ nhạc tế lễ người chết..
Ý nghĩa của 伴大夜 khi là Danh từ
✪ Đêm trước ngày chôn người chết. Đêm đó tăng chúng cầu nguyện hoặc gia đình chỉ nhạc tế lễ người chết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伴大夜
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 寂寞 夜晚 有 星星 相伴
- Đêm tĩnh lặng có vì sao bầu bạn.
- 大半夜 的 谁 会 按 门铃 啊
- Ai rung chuông giữa đêm khuya?
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 大半夜 吗
- Vào giữa đêm?
- 呦 敢情 夜里 下 了 大雪 啦
- ô! hoá ra ban đêm có tuyết.
- 他 跟 伙伴 抬 木头 , 总是 自己 抬 粗大 的 一头
- anh ấy cùng với mọi người khiêng gỗ, anh ấy cứ khiêng bên đầu to.
- 大雨 下 了 三天三夜
- Trời mưa to suốt ba ngày ba đêm.
- 他伴 着 她 长大
- Anh ấy lớn lên cùng cô ấy.
- 我 陪伴着 生病 的 孩子 彻夜未眠
- Tôi đã thức trắng đêm với con ốm.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 夜幕 笼罩着 大地
- màn đêm phủ kín mặt đất
- 夜幕降临 在 大 地上
- Màn đêm buông xuống trái đất.
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 大王 崩于 昨夜
- Đại vương tối qua băng hà rồi.
- 风在 夜晚 吹得 很大
- Gió thổi rất mạnh vào ban đêm.
- 这幢 旧 房子 在 昨夜 的 大火 中 烧毁 了
- Căn nhà cũ này đã bị thiêu hủy trong vụ hỏa hoạn đêm qua.
- 夜深 了 , 只有 风声 在 大街小巷 里响
- Đêm đã khuya, âm thanh duy nhất là tiếng gió ngoài đường và ngõ hẻm.
- 我 大老远 飞过来 没日没夜 地
- Tôi đã bay khắp nẻo đường và tìm kiếm bạn cả ngày lẫn đêm
- 大叻 的 夜景 非常 美
- Cảnh đêm ở Đà Lạt rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 伴大夜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 伴大夜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm伴›
夜›
大›