Đọc nhanh: 传统建筑 (truyền thống kiến trúc). Ý nghĩa là: kiến trúc xưa; kiến trúc truyền thống.
Ý nghĩa của 传统建筑 khi là Danh từ
✪ kiến trúc xưa; kiến trúc truyền thống
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传统建筑
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 尊老爱幼 是 中国 的 传统
- Kính già yêu trẻ là truyền thống của Trung Quốc.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 重男轻女 的 传统 风气 在 亚洲 根深蒂固 , 尤其 是 在 农村 地区
- Truyền thống trọng nam khinh nữ đã ăn sâu vào trong gốc rễ của người châu Á, nhất là các vùng nông thôn.
- 建筑群
- Cụm kiến trúc.
- 这是 一座 鼎 的 建筑
- Đây là một tòa nhà lớn.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 建筑行业
- Ngành kiến trúc.
- 开水 米 花糖 是 传统 食品
- cốm là một loại kẹo truyền thống.
- 五四时代 的 青年 开始 和 封建主义 的 传统 决裂
- thanh niên thời đại Ngũ Tứ bắt đầu đoạn tuyệt với truyền thống phong kiến.
- 自建房 是 我国 传统 建造 方式 的 主流
- Tự xây nhà đang là xu hướng ở nước tôi
- 她 的 画 传真 了 古代 建筑
- Tranh của cô ấy tái hiện kiến trúc cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 传统建筑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传统建筑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm传›
建›
筑›
统›