四方 sìfāng

Từ hán việt: 【tứ phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "四方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ phương). Ý nghĩa là: tứ phương; bốn phương; khắp nơi; chiếng; tứ chiếng, hình khối, hình vuông. Ví dụ : - 。 khắp nơi hưởng ứng.. - 。 chạy vạy khắp nơi.

Từ vựng: TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 四方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 四方 khi là Danh từ

tứ phương; bốn phương; khắp nơi; chiếng; tứ chiếng

东、南、西、北,泛指各处

Ví dụ:
  • - 四方响应 sìfāngxiǎngyìng

    - khắp nơi hưởng ứng.

  • - 奔走 bēnzǒu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi.

hình khối

正方形或立方体

hình vuông

四边相等, 四个角都是直角的四边形正方形是矩形和菱形的特殊形式

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 四方

  • - 孤寡老人 gūguǎlǎorén 得到 dédào 四邻 sìlín de 怜恤 liánxù 多方面 duōfāngmiàn de 照顾 zhàogu

    - người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.

  • - 正方形 zhèngfāngxíng yǒu 四个 sìgè 角儿 jiǎoér 立方体 lìfāngtǐ yǒu 八个 bāgè 角儿 jiǎoér

    - Hình vuông có bốn góc; hình lập phương có tám góc.

  • - 四方 sìfāng 悦服 yuèfú

    - khắp nơi mến phục

  • - 川剧 chuānjù 顾名思义 gùmíngsīyì 就是 jiùshì 流行 liúxíng 四川 sìchuān de 地方戏 dìfāngxì

    - Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.

  • - ān 猛士 měngshì shǒu 四方 sìfāng

    - Làm thế nào để có được những người anh hùng mạnh mẽ để bảo vệ bốn phương?

  • - 四方 sìfāng 封印 fēngyìn 中州 zhōngzhōu yāo 磐龙立 pánlónglì dǐng 到底 dàodǐ shuí shǔ

    - Phong ấn của bốn phương, yêu quái Trung Châu, và Liệt Long Môn, rốt cuộc thuộc về ai?

  • - 流转 liúzhuǎn 四方 sìfāng

    - chuyển chỗ ở khắp nơi.

  • - 浪游 làngyóu 四方 sìfāng

    - lãng du bốn phương.

  • - 游行 yóuxíng 四方 sìfāng

    - du hành khắp nơi.

  • - 浮游 fúyóu 四方 sìfāng

    - rong chơi khắp nơi

  • - 宦游 huànyóu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn bề tám phía; bốn phương tám hướng; khắp nơi.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng; xung quanh.

  • - 四面八方 sìmiànbāfāng

    - bốn phương tám hướng.

  • - 捷报 jiébào cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 飞过来 fēiguòlái

    - tin thắng trận từ khắp nơi bay về.

  • - 笑声 xiàoshēng cóng 四面八方 sìmiànbāfāng 迸发 bèngfā 出来 chūlái

    - tiếng cười rộ lên từ tứ phía

  • - 四方响应 sìfāngxiǎngyìng

    - khắp nơi hưởng ứng.

  • - 流毒 liúdú 四方 sìfāng

    - chất độc truyền khắp nơi.

  • - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • - 十六 shíliù de 平方根 píngfānggēn shì

    - Căn bậc hai của mười sáu là bốn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 四方

Hình ảnh minh họa cho từ 四方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 四方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WC (田金)
    • Bảng mã:U+56DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao