传动控制室 chuándòng kòngzhì shì

Từ hán việt: 【truyền động khống chế thất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "传动控制室" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (truyền động khống chế thất). Ý nghĩa là: phòng điều khiển truyền dẫn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 传动控制室 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 传动控制室 khi là Danh từ

phòng điều khiển truyền dẫn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 传动控制室

  • - 旋标 xuánbiāo 装置 zhuāngzhì 飞机 fēijī 控制板 kòngzhìbǎn shàng de 指示器 zhǐshìqì huò 观测仪 guāncèyí 用来 yònglái 测量 cèliáng 角度 jiǎodù

    - 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.

  • - 水闸 shuǐzhá 控制 kòngzhì 水流 shuǐliú

    - Cống kiểm soát dòng nước.

  • - 液压 yèyā 传动 chuándòng

    - truyền lực bằng áp suất chất lỏng.

  • - zài 工作 gōngzuò 中要 zhōngyào 学会 xuéhuì 克制 kèzhì 冲动 chōngdòng

    - Trong công việc, cần học cách kiềm chế sự nóng vội.

  • - 马达 mǎdá 带动 dàidòng le 传送带 chuánsòngdài

    - Motor làm cho băng chuyền hoạt động.

  • - 室内 shìnèi 传出 chuánchū 阵阵 zhènzhèn 欢笑声 huānxiàoshēng

    - trong phòng nổi lên từng tràng cười vui vẻ.

  • - 地面 dìmiàn 控制 kòngzhì 呼叫 hūjiào lěi · 鲁兹 lǔzī

    - Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.

  • - 努力 nǔlì 握住 wòzhù 控制权 kòngzhìquán

    - Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.

  • - 分层 fēncéng 管理 guǎnlǐ 便于 biànyú 控制 kòngzhì 项目 xiàngmù 进度 jìndù

    - Quản lý phân lớp để dễ kiểm soát tiến độ dự án.

  • - 走进 zǒujìn 卧室 wòshì 翻箱倒箧 fānxiāngdǎoqiè 找出 zhǎochū 一份 yīfèn 古藤 gǔténg 树叶 shùyè 制成 zhìchéng de 手卷 shǒujuàn

    - Anh vào phòng ngủ, lục trong hộp và tìm thấy một cuộn giấy tay làm bằng lá nho già.

  • - 宣传 xuānchuán 鼓动 gǔdòng

    - tuyên truyền cổ động

  • - 这位 zhèwèi 将军 jiāngjūn 实际上 shíjìshàng 控制 kòngzhì le 整个 zhěnggè 国家 guójiā

    - Vị tướng này trên thực tế đã thống trị toàn bộ đất nước.

  • - 控制 kòngzhì 血糖 xuètáng huì 降低 jiàngdī 长期 chángqī 并发症 bìngfāzhèng de 进展 jìnzhǎn

    - Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.

  • - 传动 chuándòng 机构 jīgòu

    - cơ cấu chuyển động.

  • - 动手 dòngshǒu bān 那些 nèixiē 瓷制 cízhì 饰物 shìwù dàn zài 移动 yídòng shí shuāi le 一只 yīzhī 花瓶 huāpíng

    - Tôi đã cố gắng di chuyển những vật trang trí bằng sứ đó, nhưng trong quá trình di chuyển, tôi đã làm rơi một bình hoa.

  • - 自动控制 zìdòngkòngzhì

    - điều khiển tự động

  • - nǎo 控制 kòngzhì zhe 身体 shēntǐ 活动 huódòng

    - Não kiểm soát các hoạt động của cơ thể.

  • - 控制 kòngzhì 冲动 chōngdòng shì hěn 重要 zhòngyào de

    - Kiểm soát sự bốc đồng thì rất quan trọng.

  • - 分支 fēnzhī 指令 zhǐlìng yóu 这种 zhèzhǒng 控制 kòngzhì 传递 chuándì 方式 fāngshì de 结果 jiéguǒ ér 执行 zhíxíng de 指令 zhǐlìng

    - Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.

  • - 宴会厅 yànhuìtīng 可分间 kěfēnjiān wèi 4 隔音 géyīn 区域 qūyù 每区 měiqū jūn 附有 fùyǒu 独立 dúlì 控制室 kòngzhìshì

    - Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 传动控制室

Hình ảnh minh họa cho từ 传动控制室

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 传动控制室 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuán , Zhuàn
    • Âm hán việt: Truyến , Truyền , Truyện
    • Nét bút:ノ丨一一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OQNI (人手弓戈)
    • Bảng mã:U+4F20
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhì
    • Âm hán việt: Chế
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBLN (竹月中弓)
    • Bảng mã:U+5236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+6 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:丶丶フ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMIG (十一戈土)
    • Bảng mã:U+5BA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Kòng , Qiāng
    • Âm hán việt: Khoang , Khống
    • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJCM (手十金一)
    • Bảng mã:U+63A7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao