会友 huìyǒu

Từ hán việt: 【hội hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội hữu). Ý nghĩa là: đồng nghiệp; người cùng tổ chức, kết giao bạn bè; kết bạn. Ví dụ : - kết bạn văn chương

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 会友 khi là Danh từ

đồng nghiệp; người cùng tổ chức

指同一个组织的成员

kết giao bạn bè; kết bạn

结交朋友

Ví dụ:
  • - 以文会友 yǐwénhuìyǒu

    - kết bạn văn chương

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会友

  • - 现代 xiàndài 奥运会 àoyùnhuì shì 团结 tuánjié 友爱 yǒuài 和平 hépíng de 象征 xiàngzhēng

    - Thế vận hội Olympic hiện đại là biểu tượng của sự đoàn kết, hữu nghị và hòa bình.

  • - 生日 shēngrì 宴会 yànhuì 上来 shànglái le 许多 xǔduō 亲友 qīnyǒu

    - Rất đông người thân, bạn bè đã đến dự tiệc sinh nhật.

  • - 礼拜 lǐbài 我要 wǒyào 朋友 péngyou 聚会 jùhuì

    - Chủ nhật tôi sẽ tụ tập với bạn bè.

  • - zài 晚会 wǎnhuì shàng de 密友 mìyǒu 亲密 qīnmì 交谈 jiāotán

    - Tại buổi tiệc tối, anh ấy và người bạn thân của mình trò chuyện thân mật.

  • - yǒu 朋友 péngyou shì 选举 xuǎnjǔ 委员会 wěiyuánhuì de

    - Tôi có một người bạn trong ủy ban bầu cử.

  • - 会见 huìjiàn 亲友 qīnyǒu

    - gặp mặt bạn bè

  • - 吝啬 lìnsè huì ràng rén 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Keo kiệt sẽ khiến người ta mất bạn bè.

  • - 以文会友 yǐwénhuìyǒu

    - kết bạn văn chương

  • - 不会 búhuì 拒绝 jùjué 朋友 péngyou

    - Tôi sẽ không từ chối bạn bè.

  • - 自满 zìmǎn huì ràng 失去 shīqù 朋友 péngyou

    - Tự mãn sẽ khiến bạn mất bạn bè.

  • - 朋友 péngyou 聚会 jùhuì 饮酒 yǐnjiǔ 畅谈 chàngtán

    - Bạn bè tụ họp uống rượu trò chuyện.

  • - 会谈 huìtán shì zài 诚挚友好 chéngzhìyǒuhǎo de 气氛 qìfēn zhōng 进行 jìnxíng de

    - cuộc hội đàm diễn ra trong không khí hữu nghị chân thành.

  • - 乔治城 qiáozhìchéng 区域 qūyù 校友会 xiàoyǒuhuì 主秘 zhǔmì

    - Thư ký khu vực của Hiệp hội Cựu sinh viên Georgetown của Short Hills.

  • - 逢年过节 féngniánguòjié shí 我们 wǒmen huì 走亲访友 zǒuqīnfǎngyǒu

    - Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.

  • - 孩子 háizi men 应该 yīnggāi 学会 xuéhuì 其他 qítā 孩子 háizi 友好相处 yǒuhǎoxiāngchǔ

    - Trẻ em nên học cách thân thiện, hòa hợp với những đứa trẻ khác.

  • - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • - cóng 朋友 péngyou de 聚会 jùhuì

    - Cô ấy tham gia buổi họp mặt bạn bè.

  • - 我们 wǒmen zài 朋友家 péngyoujiā 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi gặp nhau ở nhà một người bạn.

  • - 亲友 qīnyǒu 一起 yìqǐ 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với thân hữu tụ họp.

  • - de 朋友 péngyou men 聚会 jùhuì

    - Anh ấy cùng với bạn bè của anh ấy tụ họp

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会友

Hình ảnh minh họa cho từ 会友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao