会儿 huì er

Từ hán việt: 【hội nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "会儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hội nhi). Ý nghĩa là: một chút; một lát; một hồi; lúc. Ví dụ : - một chút; một lát.. - lúc này. - đợi một chút

Xem ý nghĩa và ví dụ của 会儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

một chút; một lát; một hồi; lúc

指很短的一段时间

Ví dụ:
  • - 一会儿 yīhuìer

    - một chút; một lát.

  • - 这会儿 zhèhuìer

    - lúc này

  • - 等会儿 děnghuìer

    - đợi một chút

  • - yòng 不了 bùliǎo duō 大会 dàhuì ér

    - không lâu đâu

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会儿

  • - 他会 tāhuì qián zhuǎn 交给 jiāogěi 联合国儿童基金会 liánhéguóértóngjījīnhuì

    - Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 拜托 bàituō ràng 安静 ānjìng 一会儿 yīhuìer

    - Làm ơn, để tôi yên một lát.

  • - guò 一会儿 yīhuìer 我会 wǒhuì 清理 qīnglǐ de

    - Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.

  • - zhè 孩子 háizi 一会儿 yīhuìer 安生 ānshēng

    - đứa bé này chẳng chịu yên chút nào

  • - 咱们 zánmen 歇会儿 xiēhuìer 喝杯 hēbēi chá

    - Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.

  • - xiān xiē 一会儿 yīhuìer zài gàn

    - Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.

  • - 你们 nǐmen xiē 一会儿 yīhuìer ràng 我们 wǒmen 接着 jiēzhe gàn

    - Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.

  • - 找个 zhǎogè 荫凉 yìnliáng de 地方 dìfāng zuò zhe 歇会儿 xiēhuìer

    - Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 起床 qǐchuáng 否则 fǒuzé jiù huì 错过 cuòguò 早班车 zǎobānchē le

    - Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.

  • - 孕妇 yùnfù 服用 fúyòng 沙利度 shālìdù àn huì 导致 dǎozhì 胎儿 tāiér 先天 xiāntiān 畸形 jīxíng

    - Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.

  • - huì zài 初夏 chūxià 会开 huìkāi 花儿 huāér

    - Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.

  • - 春天 chūntiān 来临 láilín 花儿 huāér jiù huì fàng

    - Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.

  • - 电话号码 diànhuàhàomǎ 记下来 jìxiàlai 以免 yǐmiǎn 待会儿 dāihuìer 忘记 wàngjì

    - Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.

  • - zuǐ 头儿 tóuer 能说会道 néngshuōhuìdào

    - biết ăn biết nói.

  • - 大伙儿 dàhuǒer 约会 yuēhuì hǎo zài 这儿 zhèér 碰头 pèngtóu

    - Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.

  • - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • - qǐng 大家 dàjiā zài 地头 dìtóu 休息 xiūxī 一会儿 yīhuìer

    - mời mọi người ngồi nghỉ một chút.

  • - 昨天 zuótiān gēn 大哥 dàgē láo le 会儿 huìer

    - Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.

  • - gāi 芭蕾 bālěi 舞蹈 wǔdǎo 学校 xuéxiào gěi yǒu 特殊 tèshū 天赋 tiānfù de 儿童 értóng 提供 tígōng 免费 miǎnfèi 学习 xuéxí de 机会 jīhuì

    - Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 会儿

Hình ảnh minh họa cho từ 会儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao