Đọc nhanh: 会儿 (hội nhi). Ý nghĩa là: một chút; một lát; một hồi; lúc. Ví dụ : - 一会儿 một chút; một lát.. - 这会儿 lúc này. - 等会儿 đợi một chút
✪ một chút; một lát; một hồi; lúc
指很短的一段时间
- 一会儿
- một chút; một lát.
- 这会儿
- lúc này
- 等会儿
- đợi một chút
- 用 不了 多 大会 儿
- không lâu đâu
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 会儿
- 他会 把 钱 转 交给 联合国儿童基金会
- Rằng anh ấy sẽ đưa nó cho UNICEF
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 拜托 , 让 我 安静 一会儿
- Làm ơn, để tôi yên một lát.
- 过 一会儿 我会 清理 的
- Tôi sẽ dọn dẹp nó sau.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 咱们 歇会儿 喝杯 茶
- Chúng ta ngừng chút uống ly trà nhé.
- 你 先 歇 一会儿 再 干
- Bạn nghỉ ngơi một chút rồi làm tiếp.
- 你们 歇 一会儿 , 让 我们 接着 干
- Các anh nghỉ một lát, để chúng tôi làm tiếp.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 孕妇 服用 沙利度 胺 会 导致 胎儿 先天 畸形
- Cách mà thalidomide gây ra dị tật bẩm sinh cho mẹ bầu.
- 蕙 在 初夏 会开 花儿
- Hoa Huệ nở hoa vào đầu mùa hè.
- 春天 来临 , 花儿 就 会 放
- Khi mùa xuân đến, hoa sẽ nở.
- 我 得 把 电话号码 记下来 , 以免 待会儿 忘记
- Tôi phải ghi lại số điện thoại để tránh quên sau này.
- 嘴 头儿 能说会道
- biết ăn biết nói.
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 昨天 我 跟 我 大哥 唠 了 会儿 嗑
- Hôm qua tôi và ông anh cả ngồi tán dóc với nhau một hồi.
- 该 芭蕾 舞蹈 学校 给 有 特殊 天赋 的 儿童 提供 免费 学习 的 机会
- Trường múa ba lê này cung cấp cơ hội học tập miễn phí cho những đứa trẻ có tài năng đặc biệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 会儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 会儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm会›
儿›