Đọc nhanh: 代数方程 (đại số phương trình). Ý nghĩa là: phương trình đại số.
Ý nghĩa của 代数方程 khi là Danh từ
✪ phương trình đại số
用代数式表示的方程
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代数方程
- 练习 的 次数 越 多 , 熟练 的 程度 越高
- số lần luyện tập càng nhiều, mức độ thành thạo càng cao.
- 用 这种 方法 教育 下一代 无异于 拔苗助长
- Giáo dục thế hệ tiếp theo theo cách này chẳng khác nào đang đốt cháy giai đoạn.
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 古代 程制 十分复杂
- Hệ thống đo lường thời cổ đại rất phức tạp.
- 这个 地方 是 古代 柏国 的 故地
- Nơi này là đất cũ của nước Bách cổ đại.
- 方程式
- Dạng phương trình.
- 这是 官方 的 标准 流程
- Đây là quy trình chuẩn chính thức.
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 水灾 波及 南方 数省
- nạn lụt ảnh hưởng đến vài tỉnh ở phía Nam
- 他 在 教学 数学课程
- Anh ấy đang dạy khóa toán học.
- 马 的 口数 代表 它 的 年龄
- Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 资方 代理人
- thay mặt nhà tư sản; đại diện nhà tư sản
- 多数 人 赞成 这个 方案
- đa số tán thành phương án này.
- 他 在 数学 方面 有 长处
- Anh ấy có điểm mạnh về toán học.
- 大多数 人 赞成 这个 方案
- phần lớn tán thành phương án này.
- 双方 人数 对比 是 一对 四
- Tỷ lệ của số người hai bên là 1 và 4.
- 数据 三合一 网 的 一种 实现 方案
- Sơ đồ hiện thực hóa dữ liệu mạng ba trong một
- 当面 历数 对方 违反 协定 的 事实
- mặt đối mặt liệt kê từng sự việc mà đối phương vi phạm hiệp định.
- 这个 方程式 中 的 x 代表 什 麽
- Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 代数方程
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代数方程 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm代›
数›
方›
程›