代数式 dàishùshì

Từ hán việt: 【đại số thức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "代数式" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại số thức). Ý nghĩa là: biểu thức đại số.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 代数式 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 代数式 khi là Danh từ

biểu thức đại số

用代数运算法 (加、减、乘、除、乘方、开方) 把数和表示数的字母联结起来的式子如a - b,8x + 5y

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代数式

  • - néng bèi 选拔 xuǎnbá 出来 chūlái 代表 dàibiǎo 国家 guójiā 参赛 cānsài shì 多数 duōshù 运动员 yùndòngyuán de 最高 zuìgāo 荣誉 róngyù

    - Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.

  • - 公式 gōngshì 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 分析 fēnxī 数据 shùjù

    - Công thức giúp chúng tôi phân tích dữ liệu.

  • - jiù 模式 móshì bèi xīn 模式 móshì 代替 dàitì

    - Các mẫu cũ được thay thế bằng các mẫu mới.

  • - zài 模式 móshì xià 职工代表 zhígōngdàibiǎo 占据 zhànjù le 监事会 jiānshìhuì de 半壁江山 bànbìjiāngshān

    - Theo mô hình này, đại diện nhân viên chiếm một nửa ban giám sát.

  • - de 口数 kǒushù 代表 dàibiǎo de 年龄 niánlíng

    - Số răng của ngựa biểu thị tuổi của nó.

  • - 利息 lìxī dān 证券 zhèngquàn shàng de 代表 dàibiǎo 一定 yídìng 数目 shùmù 利息 lìxī de 流通 liútōng 证书 zhèngshū

    - Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.

  • - zài 数字化 shùzìhuà 时代 shídài 发行 fāxíng 一本 yīběn 杂志 zázhì

    - Một tạp chí mới trong thời đại kỹ thuật số?

  • - 这是 zhèshì 数学公式 shùxuégōngshì de 应用 yìngyòng 例子 lìzi

    - Đây là ví dụ về ứng dụng công thức toán học.

  • - zhè 集合 jíhé 代表 dàibiǎo 所有 suǒyǒu de 偶数 ǒushù

    - Tập hợp này đại diện cho tất cả các số chẵn.

  • - 学习 xuéxí 代数 dàishù hěn 容易 róngyì

    - Học đại số rất dễ dàng.

  • - 中国 zhōngguó de 剩男 shèngnán 时代 shídài 正式 zhèngshì 来临 láilín

    - Thời đại của "trai ế" ở Trung Quốc đã tới!

  • - 古代 gǔdài de 通讯 tōngxùn 方式 fāngshì jiào 单一 dānyī

    - Phương thức truyền tin thời cổ đại khá đơn giản.

  • - 这个 zhègè 方程式 fāngchéngshì zhōng de x 代表 dàibiǎo shén

    - Trong phương trình này, x đại diện cho cái gì?

  • - 英语 yīngyǔ zhōng 名词 míngcí yǒu 复数 fùshù 形式 xíngshì

    - Trong tiếng Anh, danh từ có hình thức số nhiều.

  • - 数学考试 shùxuékǎoshì zhōng 常见 chángjiàn 各种 gèzhǒng 公式 gōngshì

    - Trong kỳ thi toán học thường gặp nhiều loại công thức.

  • - 古代 gǔdài yǒu 男耕女织 nángēngnǚzhī de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - Thời xưa có lối sống nam cày nữ dệt.

  • - 这个 zhègè 男孩 nánhái zuò 不出 bùchū 这道 zhèdào 代数 dàishù

    - Cậu bé này không thể giải được bài toán đại số này.

  • - de 讲话 jiǎnghuà 代表 dàibiǎo le 多数 duōshù 同志 tóngzhì de 要求 yāoqiú

    - anh ấy đại diện nói lời yêu cầu của đa số các đồng chí.

  • - 我们 wǒmen yòng 电脑 diànnǎo 取代 qǔdài le 老式 lǎoshì de 加法 jiāfǎ 计算器 jìsuànqì

    - Chúng tôi đã thay thế máy tính cũ bằng máy tính.

  • - zài 学习 xuéxí 提高 tígāo 自己 zìjǐ de 代数 dàishù 水平 shuǐpíng

    - Cô ấy đang học để nâng cao trình độ đại số của mình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 代数式

Hình ảnh minh họa cho từ 代数式

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 代数式 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đại
    • Nét bút:ノ丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OIP (人戈心)
    • Bảng mã:U+4EE3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dặc 弋 (+3 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thức
    • Nét bút:一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IPM (戈心一)
    • Bảng mã:U+5F0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+9 nét)
    • Pinyin: Cù , Shǔ , Shù , Shuò
    • Âm hán việt: Sác , Số , Sổ , Xúc
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FVOK (火女人大)
    • Bảng mã:U+6570
    • Tần suất sử dụng:Rất cao