仙后坐 xiān hòuzuò

Từ hán việt: 【tiên hậu toạ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仙后坐" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiên hậu toạ). Ý nghĩa là: ngôi sao tiên toạ; chòm sao Thiên hậu (đối xứng với chòm Đại Hùng Tinh qua sao Bắc cực, trong đó năm ngôi hằng tinh chủ yếu có thể nối thành hình chữ W).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仙后坐 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 仙后坐 khi là Danh từ

ngôi sao tiên toạ; chòm sao Thiên hậu (đối xứng với chòm Đại Hùng Tinh qua sao Bắc cực, trong đó năm ngôi hằng tinh chủ yếu có thể nối thành hình chữ W)

天空北部的一个星座,和大熊座隔着北极星遥遥相对,其中五颗主要恒星可 以连接成w形

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙后坐

  • - 前不巴村 qiánbùbācūn 后不巴店 hòubùbād

    - Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.

  • - 根绝 gēnjué 后患 hòuhuàn

    - tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.

  • - zài 战后 zhànhòu de 波斯尼亚 bōsīníyà 随处可见 suíchùkějiàn

    - Được tìm thấy trên khắp Bosnia sau chiến tranh

  • - 午后 wǔhòu yào máng 金灿灿 jīncàncàn

    - Ánh sáng buổi chiều vàng óng.

  • - 妹妹 mèimei suǒ chuán 后代 hòudài 遗传基因 yíchuánjīyīn de 完整性 wánzhěngxìng

    - Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.

  • - 走后门 zǒuhòumén

    - đi cửa hậu

  • - 按摩 ànmó le de 后背 hòubèi

    - Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

  • - 宝宝 bǎobǎo chī 完奶 wánnǎi 后溢奶 hòuyìnǎi le

    - Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.

  • - 巫婆 wūpó 装扮 zhuāngbàn 神仙 shénxiān 欺骗 qīpiàn rén

    - bà mo giả làm thần tiên để gạt người.

  • - 孩子 háizi men dōu 乖乖 guāiguāi 儿地 érdì zuò zhe tīng 阿姨 āyí 讲故事 jiǎnggùshì

    - bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.

  • - 小男孩 xiǎonánhái shì 母亲 mǔqīn 以后 yǐhòu 悲哀 bēiāi de 样子 yàngzi 真是 zhēnshi ràng rén 心疼 xīnténg

    - dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.

  • - 后坐力 hòuzuòlì

    - sức giật (súng, đại bác)

  • - zuì 喜欢 xǐhuan 仙后座 xiānhòuzuò le

    - Cassiopeia là yêu thích của tôi.

  • - 坐在 zuòzài 摇椅 yáoyǐ 前后 qiánhòu 摇晃 yáohuàng zhe

    - Anh ta ngồi trên ghế bập bênh.

  • - 那次 nàcì 受伤 shòushāng 之后 zhīhòu jiù 坐下 zuòxia le 腰疼 yāoténg de 病根儿 bìnggēnér

    - sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.

  • - 屋里 wūlǐ zuò 满满的 mǎnmǎnde 后来 hòulái de rén 没处 méichù 插脚 chājiǎo

    - trong nhà người ngồi chật ních, người đến sau chẳng có chỗ để chen chân vào.

  • - chàng 完歌 wángē 然后 ránhòu 坐下 zuòxia 休息 xiūxī

    - Cô hát xong sau đó ngồi xuống nghỉ ngơi.

  • - zhè 房子 fángzi xiàng 后坐 hòuzuò le

    - Nhà này lún về phía sau.

  • - 努力 nǔlì 后悔不已 hòuhuǐbùyǐ

    - Anh ấy không cố gắng, giờ hối hận không dứt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仙后坐

Hình ảnh minh họa cho từ 仙后坐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仙后坐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Toạ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOG (人人土)
    • Bảng mã:U+5750
    • Tần suất sử dụng:Rất cao