Đọc nhanh: 仁川 (nhân xuyên). Ý nghĩa là: Thành phố đô thị Incheon ở tỉnh Gyeonggi 京畿 道 , Hàn Quốc.
✪ Thành phố đô thị Incheon ở tỉnh Gyeonggi 京畿 道 , Hàn Quốc
Incheon Metropolitan City in Gyeonggi Province 京畿道 [Jing1jīdào], South Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁川
- 为富不仁
- làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 仁兄 , 最近 好 吗 ?
- Anh bạn, dạo này khỏe không?
- 山川 形胜
- địa thế núi sông ưu việt
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 蜀 乃川 中 一 古国
- Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.
- 手足 不 仁
- chân tay tê rần
- 前者 主张 仁义 , 后者 主张 争利
- tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 常川 供给
- cung cấp thường xuyên.
- 常川 往来
- thường xuyên đi lại.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 山川 悠远
- núi sông cách trở xa xôi.
- 百川 归海
- Trăm sông về một biển.
- 她 带点 川味
- Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.
- 硚头 ( 在 四川 )
- Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).
- 山川 阻隔
- núi sông cách trở
- 山川 梗阻
- núi sông cách trở; ngăn cách núi sông
- 四川 相书
- xiếc miệng Tứ Xuyên.
- 在 川味 酒家 吃完饭 以后 , 感到 这家 酒店 徒有其名
- Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 仁川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仁川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仁›
川›