仁川 rénchuān

Từ hán việt: 【nhân xuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "仁川" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân xuyên). Ý nghĩa là: Thành phố đô thị Incheon ở tỉnh Gyeonggi , Hàn Quốc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 仁川 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố đô thị Incheon ở tỉnh Gyeonggi 京畿 道 , Hàn Quốc

Incheon Metropolitan City in Gyeonggi Province 京畿道 [Jing1jīdào], South Korea

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仁川

  • - 为富不仁 wéifùbùrén

    - làm giàu bất nhân; làm giàu không cần nhân nghĩa; vi phú bất nhân

  • - 过去 guòqù 干巴巴 gānbābā de 红土 hóngtǔ 地带 dìdài 如今 rújīn 变成 biànchéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.

  • - 仁兄 rénxiōng 最近 zuìjìn hǎo ma

    - Anh bạn, dạo này khỏe không?

  • - 山川 shānchuān 形胜 xíngshèng

    - địa thế núi sông ưu việt

  • - 平川 píngchuān 广野 guǎngyě

    - đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.

  • - shǔ 乃川 nǎichuān zhōng 古国 gǔguó

    - Nước Thục là một nước cổ ở vùng Tứ Xuyên.

  • - 手足 shǒuzú rén

    - chân tay tê rần

  • - 前者 qiánzhě 主张 zhǔzhāng 仁义 rényì 后者 hòuzhě 主张 zhǔzhāng 争利 zhēnglì

    - tiền nhân chủ trương nhân nghĩa, hậu nhân chủ trương tranh lợi

  • - 对待 duìdài 穷人 qióngrén 非常 fēicháng 仁爱 rénài

    - Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.

  • - 常川 chángchuān 供给 gōngjǐ

    - cung cấp thường xuyên.

  • - 常川 chángchuān 往来 wǎnglái

    - thường xuyên đi lại.

  • - 川泽 chuānzé 广远 guǎngyuǎn

    - sông hồ mênh mông

  • - 山川 shānchuān 悠远 yōuyuǎn

    - núi sông cách trở xa xôi.

  • - 百川 bǎichuān 归海 guīhǎi

    - Trăm sông về một biển.

  • - 带点 dàidiǎn 川味 chuānwèi

    - Cô ấy có chút giọng Tứ Xuyên.

  • - 硚头 qiáotóu ( zài 四川 sìchuān )

    - Kiều Đầu (ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • - 山川 shānchuān 阻隔 zǔgé

    - núi sông cách trở

  • - 山川 shānchuān 梗阻 gěngzǔ

    - núi sông cách trở; ngăn cách núi sông

  • - 四川 sìchuān 相书 xiāngshū

    - xiếc miệng Tứ Xuyên.

  • - zài 川味 chuānwèi 酒家 jiǔjiā 吃完饭 chīwánfàn 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 徒有其名 túyǒuqímíng

    - Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 仁川

Hình ảnh minh họa cho từ 仁川

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 仁川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丨一一
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OMM (人一一)
    • Bảng mã:U+4EC1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Xuyên 巛 (+0 nét)
    • Pinyin: Chuān
    • Âm hán việt: Xuyên
    • Nét bút:ノ丨丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:LLL (中中中)
    • Bảng mã:U+5DDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao