Đọc nhanh: 人造线和纱 (nhân tạo tuyến hoà sa). Ý nghĩa là: Sợi tơ và chỉ tơ nhân tạo.
Ý nghĩa của 人造线和纱 khi là Danh từ
✪ Sợi tơ và chỉ tơ nhân tạo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人造线和纱
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 牵线人
- kẻ giật dây.
- 我 看见 克拉克 和 欧文斯 和 我们 的 合伙人 见面
- Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 再 加上 超人 和 哥斯拉
- Cộng với Superman và Godzilla.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 奶奶 是 一个 和蔼 的 人
- Bà là một người rất hiền hòa.
- 你 还 想 撞见 哈罗德 和 他 那 生锈 的 断线 钳 吗
- Bạn có muốn gặp lại Harold và chiếc máy cắt bu lông gỉ sét của anh ta không?
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 他 为 人 谦逊 和蔼 , 毫无 骄矜 之态
- Anh ấy khiêm tốn hoà nhã, không có thái độ kiêu căng.
- 孤寡老人 得到 四邻 的 怜恤 和 多方面 的 照顾
- người già đơn chiếc nhận được sự thương yêu của hàng xóm chung quanh và sự chăm sóc về nhiều phương diện.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 人们 一直 对 利率 和 房价 有 怨言
- Người dân luôn phàn nàn về lãi suất và giá nhà.
- 人们 挣扎 在 饥饿线
- Mọi người đang vật lộn trên bờ đói khát.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 她 是 个 和蔼可亲 的 人 .
- Cô ấy là một người dễ mến hòa đồng.
- 这位 老人 很 和蔼
- Cụ già này rất thân thiện.
- 我 早晚 要 和 制造 这 一切 的 人 面对面 的
- Cuối cùng tôi cũng phải đối mặt với người đàn ông đã bắt đầu tất cả những điều này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人造线和纱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人造线和纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
和›
纱›
线›
造›