Đọc nhanh: 人迹 (nhân tích). Ý nghĩa là: vết chân; dấu chân. Ví dụ : - 人迹罕至。 nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
Ý nghĩa của 人迹 khi là Danh từ
✪ vết chân; dấu chân
人的足迹
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人迹
- 那 是 一个 令人惊叹 的 奇迹
- Đó là một kỳ tích đáng ngạc nhiên.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 他 的 劣迹 已 被 人 告发
- việc xấu của hắn ta đã bị người ta tố giác.
- 山南海北 , 到处 都 有 勘探 人员 的 足迹
- khắp non Nam bể Bắc, nơi đâu cũng có dấu chân của những người thăm dò địa chất.
- 这 一幅 画 是 宋人 的 真迹
- bức tranh này là bản chính của người Tống.
- 人迹罕至
- ít có người đến.
- 人迹罕至
- nơi hẻo lánh ít người đặt chân đến.
- 名人 墨迹
- bút tích của danh nhân.
- 人生 的 足迹
- Dấu chân của cuộc đời.
- 斥骑 在 前方 发现 了 敌人 的 踪迹
- Kỵ binh trinh thám phát hiện dấu vết của địch ở phía trước.
- 英雄事迹 令人 传颂
- Các hành động của anh hùng được mọi người truyền tụng.
- 他 的 英雄事迹 让 人 感动
- Thành tích anh hùng của anh ấy làm người ta cảm động.
- 全村人 传颂 着 他 英雄 救人 的 事迹
- mọi người trong thôn truyền tụng việc anh hùng cứu người của anh ấy.
- 解放 了 的 人民 完全 能够 做出 前无古人 的 奇迹
- nhân dân đã được giải phóng, hoàn toàn có thể làm nên những kì tích trước nay chưa từng có.
- 王杰 舍己救人 的 事迹 在 当地 传为佳话
- Hành động xả thân cứu người của Wang Jie được lan truyền như một câu chuyện hay trong địa phương.
- 他 舍已救人 的 英雄事迹 很快 地 传扬 开 了
- câu chuyện anh ấy dũng cảm quên mình cứu người loan truyền rất nhanh.
- 你们 终于 创造 了 人间 奇迹
- Cuối cùng các bạn đã tạo ra một kỳ tích trong xã hội.
- 此人 行迹 诡秘 , 定 非 善类
- người này hành động mờ ám, nhất định không phải là người lương thiện.
- 这是 一个 迷人 的 地方 , 历史 遗迹 丰富 , 自然环境 优美
- Đó là một nơi đẹp mê người, giàu di tích lịch sử và khung cảnh thiên nhiên tuyệt đẹp.
- 除了 拥挤 的 人群 之外 , 一些 度假者 选择 人迹罕至 的 地方
- Bên cạnh đám đông, một số du khách chọn những địa điểm vắng vẻ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人迹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人迹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
迹›