人谁无过 rén shéi wúguò

Từ hán việt: 【nhân thuỳ vô quá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "人谁无过" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhân thuỳ vô quá). Ý nghĩa là: Mọi người đều mắc lỗi (thành ngữ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 人谁无过 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 人谁无过 khi là Thành ngữ

Mọi người đều mắc lỗi (thành ngữ)

Everyone makes mistakes (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人谁无过

  • - 无助 wúzhù de 眼神 yǎnshén ràng rén 哀怜 āilián

    - Ánh mắt vô vọng của anh ấy khiến người ta thương xót.

  • - de 愁思 chóusī 无人 wúrén néng dǒng

    - Nỗi u sầu của cô ấy không ai hiểu được.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 药石之言 yàoshízhīyán ( 劝人 quànrén 改过 gǎiguò 的话 dehuà )

    - lời khuyên bảo

  • - duì 自己 zìjǐ 做过 zuòguò de 事情 shìqing 无怨无悔 wúyuànwúhuǐ

    - Cô không hề hối hận về những gì mình đã làm.

  • - 无声无臭 wúshēngwúxiù ( 没有 méiyǒu 声音 shēngyīn 没有 méiyǒu 气味 qìwèi 比喻 bǐyù rén 没有 méiyǒu 名声 míngshēng )

    - vô thanh vô khứu; người không có danh tiếng

  • - āi 博拉 bólā 通过 tōngguò 体液 tǐyè zài rén rén 之间 zhījiān 传播 chuánbō

    - Ebola lây từ người sang người qua chất dịch cơ thể.

  • - 有过之无不及 yǒuguòzhīwúbùjí

    - chỉ có hơn chứ không kém

  • - 人们 rénmen 停下 tíngxià 望著 wàngzhù zhè 雪人 xuěrén 擦肩而过 cājiānérguò

    - Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.

  • - 不能容忍 bùnéngróngrěn 别人 biérén de 无礼 wúlǐ

    - Anh ấy không thể nhượng bộ sự vô lễ của người khác.

  • - 群众 qúnzhòng 智慧 zhìhuì 无穷无尽 wúqióngwújìn 个人 gèrén de 才能 cáinéng 只不过 zhǐbùguò shì 沧海一粟 cānghǎiyīsù

    - trí tuệ của nhân dân là vô cùng vô tận, tài năng của cá nhân chẳng qua chỉ là muối bỏ bể.

  • - 无人过问 wúrénguòwèn

    - không ai thèm đếm xỉa tới.

  • - zài 街上 jiēshàng 匆忙 cōngmáng 擦肩而过 cājiānérguò de rén shì shuí

    - Cái người vội vàng lướt qua em trên đường là ai.

  • - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • - 水灾 shuǐzāi guò hòu 无家可归 wújiākěguī de rén 不计其数 bùjìqíshù

    - Sau trận lụt, có vô số người không có nhà để về.

  • - 死者 sǐzhě de 孩子 háizi 中有 zhōngyǒu shuí 植入 zhírù guò 人工 réngōng 耳蜗 ěrwō ma

    - Có trẻ nào được cấy điện cực ốc tai không?

  • - 目中无人 mùzhōngwúrén shuí dōu 看不起 kànbùqǐ

    - Anh ta kiêu ngạo và coi thường mọi người.

  • - 水泥 shuǐní duī zài 外面 wàimiàn 无人过问 wúrénguòwèn

    - đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.

  • - 毫无疑问 háowúyíwèn shì 遇过 yùguò zuì 风趣 fēngqù de 男人 nánrén le

    - Không nghi ngờ gì, anh ấy chắc chắn là người vui tính nhất mà tôi từng gặp!

  • - 可是 kěshì 答应 dāyìng 过要 guòyào bāng 我们 wǒmen de máng zhè 言而无信 yánérwúxìn de 小人 xiǎorén

    - Nhưng bạn đã hứa sẽ giúp chúng tôi mà, đồ tiểu nhân không thể tin được

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 人谁无过

Hình ảnh minh họa cho từ 人谁无过

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人谁无过 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Shéi , Shuí
    • Âm hán việt: Thuỳ
    • Nét bút:丶フノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVOG (戈女人土)
    • Bảng mã:U+8C01
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao