边缘人 biānyuán rén

Từ hán việt: 【biên duyên nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "边缘人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (biên duyên nhân). Ý nghĩa là: người ngoài lề (thuật ngữ do nhà tâm lý học xã hội Kurt Lewin đặt ra, dùng để chỉ một người chuyển tiếp giữa hai nền văn hóa hoặc nhóm xã hội, không hoàn toàn thuộc về một trong hai), những người bị gạt ra ngoài lề xã hội (không phải là một phần của xã hội chính thống).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 边缘人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 边缘人 khi là Danh từ

người ngoài lề (thuật ngữ do nhà tâm lý học xã hội Kurt Lewin đặt ra, dùng để chỉ một người chuyển tiếp giữa hai nền văn hóa hoặc nhóm xã hội, không hoàn toàn thuộc về một trong hai)

marginal man (term coined by social psychologist Kurt Lewin, referring to a person in transition between two cultures or social groups, not fully belonging to either)

những người bị gạt ra ngoài lề xã hội (không phải là một phần của xã hội chính thống)

marginalized people (not part of mainstream society)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边缘人

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 边缘 biānyuán

    - vùng ven; vùng giáp địch

  • - 他们 tāmen 几个 jǐgè 人边 rénbiān 喝边 hēbiān chàng

    - Mấy người bọn họ vừa uống vừa hát.

  • - 边缘学科 biānyuánxuékē

    - khoa học liên ngành

  • - 边缘 biānyuán 地区 dìqū

    - vùng sát biên giới

  • - yǒu 人缘儿 rényuáner

    - có nhân duyên.

  • - 他们 tāmen bǎo 边疆 biānjiāng 人民 rénmín 安全 ānquán

    - Họ bảo đảm an toàn cho người dân biên giới.

  • - de 边缘 biānyuán hěn 危险 wēixiǎn

    - Bờ sông rất nguy hiểm.

  • - 合伙人 héhuǒrén méi dǒng 八边形 bābiānxíng de 意义 yìyì

    - Các đối tác không thực sự có được Octagon.

  • - 家人 jiārén 一起 yìqǐ 海边 hǎibiān

    - Cả gia đình cô ấy cùng nhau đi biển.

  • - 边防战士 biānfángzhànshì 沿着 yánzhe 脚印 jiǎoyìn 追踪 zhuīzōng 潜入 qiánrù 国境 guójìng de rén

    - chiến sĩ biên phòng theo vết chân theo dõi bọn người nhập cảnh bất hợp pháp.

  • - 两人越 liǎngrényuè 谈越 tányuè 投缘 tóuyuán

    - Hai người càng nói càng ăn ý.

  • - qiāo le 一阵 yīzhèn mén 里边 lǐbian 没有 méiyǒu rén 应声 yīngshēng ér

    - gõ cửa một hồi, nhưng bên trong không có người trả lời.

  • - 行人 xíngrén 靠边走 kàobiānzǒu

    - người đi bộ đi bên lề.

  • - 身边 shēnbiān 蔑一人 mièyīrén 陪伴 péibàn

    - Bên cạnh không có một người đồng hành.

  • - zài 路边 lùbiān lái 客人 kèrén

    - Anh ấy đang mời khách bên đường.

  • - 海边 hǎibiān jǐng 美丽 měilì 迷人 mírén

    - Phong cảnh bờ biển xinh đẹp quyến rũ.

  • - 病人 bìngrén 卧倒 wòdǎo zài 路边 lùbiān

    - Bệnh nhân ngã xuống bên đường.

  • - guō 同学 tóngxué 一边 yībiān kàn 小人书 xiǎorénshū 一边 yībiān chī 炒粉 chǎofěn

    - Bạn học Quách một bên đọc truyện tranh một bên ăn mì xào.

  • - shì zài 老人 lǎorén de 身边 shēnbiān

    - Cô ấy hầu hạ bên cạnh người già.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 边缘人

Hình ảnh minh họa cho từ 边缘人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 边缘人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Duyên
    • Nét bút:フフ一フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMVNO (女一女弓人)
    • Bảng mã:U+7F18
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao