Đọc nhanh: 人材 (nhân tài). Ý nghĩa là: đất thiêng mới có người tài.. Ví dụ : - 网罗人材 chiêu mộ nhân tài
Ý nghĩa của 人材 khi là Danh từ
✪ đất thiêng mới có người tài.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人材
- 弟弟 老是 哭闹 好 烦人
- Em trai cứ khóc hoài, phiền quá.
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 网罗人材
- chiêu mộ nhân tài
- 侥人 身材 很 矮小
- Người lùn có dáng người rất thấp bé.
- 肯定 是 什么 人物 , 因 他 棺材 上 有 国旗
- Chắc chắn là một người nổi tiếng, vì trên quan tài của anh ta có cờ quốc gia.
- 这本 小说 取材于 炼钢 工人 的 生活
- cuốn tiểu thuyết này lấy đề tài từ cuộc sống của công nhân luyện thép.
- 工人 割 钢材
- Công nhân cắt thép.
- 她 身材苗条 , 十分 迷人
- Cô ấy có thân hình thanh mảnh, rất quyến rũ.
- 她 苗条 的 身材 引人注目
- Thân hình mảnh mai của cô ấy rất đáng chú ý.
- 这位 诗人 虽然 抱负 远大 , 却 始终 被 大材小用
- Nhà thơ dù có tham vọng lớn nhưng luôn không được trọng dụng.
- 我们 单位 本来 就 人材 稀缺
- Đơn vị chúng tôi vốn khan hiếm nhân tài.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 铣质 材料 光泽 动人
- Vật liệu kim loại có ánh sáng hấp dẫn.
- 工人 把 材料 运上去
- Công nhân vận chuyển vật liệu lên.
- 这 年轻人 总是 个 好 材料
- Người trẻ luôn luôn là một vốn quý.
- 他 是 个 很 有 材质 的 人
- Anh ấy là người rất có tài năng.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 公司 需要 大量 人材
- Công ty cần rất nhiều nhân tài.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人材
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人材 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
材›