Đọc nhanh: 人权法 (nhân quyền pháp). Ý nghĩa là: Luật Nhân quyền (Hồng Kông).
Ý nghĩa của 人权法 khi là Danh từ
✪ Luật Nhân quyền (Hồng Kông)
Human Rights law (Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人权法
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 人权 是 每个 人 的 基本权利
- Nhân quyền là quyền cơ bản của mọi người.
- 人民 要 守法
- Người dân cần phải tuân thủ pháp luật.
- 人民 民主 政权
- Chính quyền dân chủ nhân dân
- 我 无法 认同 自欺欺人 的 驼鸟 作风
- Tôi không thể đồng tình với tư tưởng lừa mình dối người của đà điểu.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 这个 电影 简直 让 人 无法自拔
- Bộ phim này thật khiến người ta không dứt ra được.
- 有 其他人 在场 这项 特免 权 就 失效
- Sự hiện diện của một bên thứ ba sẽ không phát huy đặc quyền.
- 主权 , 统治权 王子 或 王侯 的 地位 、 权力 或 司法权 ; 主权
- Chủ quyền, quyền trị của một hoàng tử hoặc vị vua hoặc vị hầu tước, vị trí, quyền lực hoặc quyền pháp lý của chủ quyền.
- 人权宣言
- tuyên ngôn nhân quyền
- 蹂躏 人权
- chà đạp nhân quyền.
- 合法权益
- quyền lợi hợp pháp.
- 合法权利
- quyền lợi hợp pháp
- 隐私权 是 人民 享有 的 权力 之一
- Quyền riêng tư là một trong những quyền mà mọi người được hưởng
- 法律 保护 每个 人 的 权利
- Pháp luật bảo vệ quyền lợi của mỗi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人权法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人权法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
权›
法›