Đọc nhanh: 人头税 (nhân đầu thuế). Ý nghĩa là: thuế đầu người; thuế đinh; thuế thân.
Ý nghĩa của 人头税 khi là Danh từ
✪ thuế đầu người; thuế đinh; thuế thân
国家对于人民按人口所征收的税欧洲在古罗马时代已实施人头税,至中世纪,风行各国近代由于各国实行所得税,已废除此税
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人头税
- 人 头儿 次 ( 人品 差 )
- đạo đức kém.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 按 人头 分
- căn cứ vào số người mà chia.
- 费用 按 人头 摊派
- chi phí phân chia theo đầu người.
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 只见 门外 一个 人 探头探脑 , 东张西望
- chỉ thấy ngoài cửa có người thò đầu ra nhìn qua nhìn lại.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 他 好出风头 , 喜欢 别人 奉承 他
- anh ta hay khoe khoang, khoái người ta nịnh bợ mình
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 带头人
- người đi đầu; người dẫn đầu.
- 那些 小 男孩儿 巴不得 让 那 欺负人 的 坏蛋 也 尝点 苦头
- những cậu bé ấy mong muốn để những tên xấu xa đó cũng nếm một chút mùi đắng.
- 我 不 喜欢 滑头滑脑 的 人
- Tôi không thích những người xảo quyệt.
- 从前 的 人 把 监犯 的 头 钉 在 尖桩 上
- Người xưa đã đâm chặt đầu tội phạm vào một cọc nhọn.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 人头熟
- quan hệ quen thuộc; quen biết nhiều.
- 漫画家 把 讽刺 的 矛头 指向 坏人坏事
- các nhà biếm hoạ chĩa mũi dùi vào những người xấu việc xấu.
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 人头税 ( 旧时 以 人口 为 课税 对象 所 征收 的 税 )
- thuế tính trên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人头税
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人头税 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
头›
税›