Đọc nhanh: 人势 (nhân thế). Ý nghĩa là: dương vật (người) (TCM).
Ý nghĩa của 人势 khi là Danh từ
✪ dương vật (người) (TCM)
(human) penis (TCM)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人势
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 那人势 很大
- Thế lực của người đó rất lớn.
- 他 气势 压 众人
- Khí thế của anh ta áp đảo mọi người.
- 仗势欺人
- cậy thế ức hiếp người khác; chó cậy thế chủ.
- 她 倚势 欺人
- Cô ấy cậy thế ức hiếp người khác
- 形势 喜人
- tình hình đáng mừng.
- 形势逼人
- tình thế cấp bách
- 政治局势 的 势头 令人担忧
- Tình thế chính trị đang khiến người ta lo lắng.
- 小人 得势
- tiểu nhân có quyền có thế.
- 势利小人
- kẻ tiểu nhân nịnh hót.
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 她 去 找 人 占卜 运势
- Cô ấy đi tìm người để xem bói vận mệnh.
- 患 这种 病 的 人 呈 低龄化 趋势
- Những người mắc bệnh này có xu hướng trẻ hóa.
- 但 有些 人要 他们 摆 出 姿势
- Đôi khi bạn có được một người muốn họ vào tư thế.
- 火爆 的 火势 让 人 惊恐
- Ngọn lửa dữ dội khiến người ta hoảng sợ.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 仗势欺人 ! 小男孩 突然 大叫
- "Anh ta ỷ thế hiếp người" cậu nhóc đột nhiên hét lớn.
- 我们 应该 老老实实 地 办事 , 不要 靠 装腔作势 来 吓人
- chúng ta nên làm việc trung thực, không nên làm ra vẻ để doạ nạt người khác.
- 人口 呈 老龄化 趋势
- Dân số có xu hướng già hóa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 人势
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 人势 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
势›