Đọc nhanh: 亲贵 (thân quý). Ý nghĩa là: hoàng thân quốc thích; hoàng gia; hoàng thất; cận thần (họ hàng thân cận của nhà vua).
Ý nghĩa của 亲贵 khi là Danh từ
✪ hoàng thân quốc thích; hoàng gia; hoàng thất; cận thần (họ hàng thân cận của nhà vua)
帝王的近亲或亲信的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲贵
- 阿姨 , 请问 您 贵姓 ?
- Cô ơi, xin hỏi cô họ gì ạ?
- 她 有 贵族 血统
- Cô ấy mang dòng máu quý tộc.
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 趋附权贵
- bám lấy quyền thế.
- 依附 权贵
- phụ thuộc quyền quý.
- 荣华富贵
- vinh hoa phú quý.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 这个 胶带 很 贵
- dải băng này rất đắt.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 保存 珍贵 丹砂
- Bảo quản chu sa quý giá.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 父亲 遗下 珍贵 书籍
- Cha để lại những cuốn sách quý.
- 世界 上 最 珍贵 的 是 亲情
- Điều quý giá nhất thế giới chính là tình cảm gia đình.
- 这件 衣服 是 太贵 了
- Chiếc áo này quả là quá đắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲贵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲贵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
贵›