Đọc nhanh: 亲家 (thân gia). Ý nghĩa là: thông gia; sui gia; thân gia, ông bà thông gia; ông bà sui gia.
Ý nghĩa của 亲家 khi là Danh từ
✪ thông gia; sui gia; thân gia
两家儿女相婚配的亲戚关系
✪ ông bà thông gia; ông bà sui gia
儿子的丈人、丈母或女儿的公公、婆婆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲家
- 张家 和 王家 是 亲戚
- Nhà họ Trương và nhà họ Vương là họ hàng với nhau.
- 我们 两家 是 亲戚
- Hai nhà chúng tôi là họ hàng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 我 想念 亲爱 的 家人
- Tôi nhớ gia đình yêu quý.
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 亲爱 的 家长 , 请 注意安全
- Các bậc phụ huynh yêu quý, xin hãy chú ý an toàn.
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 回家 乡 探亲
- Anh ấy về quê thăm họ hàng.
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
- 这家 餐厅 的 服务员 很 亲切
- Nhân viên phục vụ ở nhà hàng này rất thân thiện.
- 父亲 似乎 是 要 全家 抱成一团
- cha tựa như muốn cả nhà kết thành một khối
- 家人 赴 讣 亲友
- Gia đình đã báo tang cho bạn bè thân thiết.
- 本家 叔父 给 他 提亲 , 对家 能力 强 , 人品 也好
- ông chú đi hỏi vợ cho anh ấy, một người rất có năng lực, phẩm hạnh cũng rất tốt.
- 单亲家庭 ( 指 孩子 只 随 父亲 或 母亲 一方 生活 的 家庭 )
- gia đình chỉ có cha hoặc mẹ
- 他 家里 除 母亲 以外 , 没有 别的 亲人
- trong nhà, ngoài mẹ anh ấy ra, không có người thân nào khác.
- 久别重逢 , 大家 格外 亲热
- Lâu ngày mới gặp, mọi người vô cùng nồng nhiệt.
- 家里 只有 母亲 和 我 , 没有 别人
- Nhà chỉ có mẹ và tôi, không còn ai khác
- 婚媾 ( 两家 结亲 )
- hai nhà kết thông gia
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
家›