Đọc nhanh: 亲临 (thân lâm). Ý nghĩa là: đi trực tiếp. Ví dụ : - 校长亲临考场主考。 Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
Ý nghĩa của 亲临 khi là Động từ
✪ đi trực tiếp
to go in person
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亲临
- ` 亲爱 的 ' 是 亲昵 语
- "亲爱的" là một ngôn ngữ thân mật.
- 亲 叔叔 ( 父母 的 亲 弟弟 )
- Chú ruột.
- 他 是 我 的 干 亲哥哥
- Anh ấy là anh trai kết nghĩa của tôi.
- 我 和 大哥 最亲
- Tôi và anh cả là thân thiết nhất.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 伯母 笑容 亲切
- Nụ cười của bác gái thân thiện.
- 大伯 为 人 和蔼可亲
- Bác cả tính tình thân thiện.
- 这条 河 被 称为 母亲河
- Con sông này được gọi là "sông mẹ".
- 他 母亲 洛林 一手 养大 他
- Anh được nuôi dưỡng bởi mẹ Lorraine.
- 临时 抱佛脚
- nước đến chân mới nhảy.
- 奶奶 非常 和善 可亲
- Bà rất hiền hậu và dễ gần.
- 拜访 亲友
- Thăm hỏi bạn bè thân thích
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 他们 是 亲兄弟
- Họ là anh em ruột.
- 姨表 亲
- con dì con già
- 小男孩 是 去 母亲 以后 悲哀 的 样子 真是 让 人 心疼
- dáng vẻ thương tâm của cậu bé sau khi mất mẹ làm người khác phải đau lòng.
- 校长 亲临 考场 主考
- Hiệu trưởng đến giám sát kỳ thi.
- 亲临 前线 督战
- đích thân ra tiền tuyến đôn đốc tác chiến.
- 总经理 亲临现场 坐镇
- tổng giám đốc đích thân xuống nơi làm việc.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亲临
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亲临 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm临›
亲›