Đọc nhanh: 亮氨酸 (lượng an toan). Ý nghĩa là: leucine (Leu), một axit amin thiết yếu.
Ý nghĩa của 亮氨酸 khi là Danh từ
✪ leucine (Leu), một axit amin thiết yếu
leucine (Leu), an essential amino acid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮氨酸
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 硫酸根
- Gốc a-xít
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 星星 的 光芒 很 亮
- Ánh sáng của ngôi sao rất sáng.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 啊 , 你 的 画 太漂亮 了 !
- Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 歌声嘹亮
- tiếng hát lảnh lót.
- 那 只 鸿 很漂亮
- Con hồng nhạn kia rất xinh đẹp.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 我 买 了 一件 漂亮 的 衣服
- Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮氨酸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮氨酸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
氨›
酸›