Đọc nhanh: 产权调查 (sản quyền điệu tra). Ý nghĩa là: Rà soát quyền sở hữu (Title Search).
Ý nghĩa của 产权调查 khi là Động từ
✪ Rà soát quyền sở hữu (Title Search)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产权调查
- 我 是 联邦调查局 的 李 探员
- Tôi là Đặc vụ Lee từ Cục Điều tra Liên bang.
- 调查 案件 情况
- Điều tra tình hình vụ án.
- 案件 的 调查 还 在 进行 中
- Việc điều tra vụ án vẫn đang tiếp diễn.
- 警察 正在 调查 这个 案件
- Cảnh sát đang điều tra vụ án này.
- 这个 诈骗 案件 正在 调查 中
- Vụ án lừa đảo này đang được điều tra.
- 记者 来访 调查 真相
- Phóng viên đến điều tra sự thật.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 《 农村调查 》 的 序言 和 跋
- lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"
- 尽职 调查 嘛
- Thẩm định và tất cả.
- 专题 调查
- điều tra chuyên đề
- 我 公司 生产 各种 蘸 酱 、 辣椒酱 、 调味酱 等
- Công ty chúng tôi sản xuất các loại nước chấm, tương ớt, chất điều vị...
- 警察 调查 死亡 原因
- Cảnh sát điều tra nguyên nhân tử vong.
- 调查 揭示 了 问题
- Cuộc điều tra làm rõ các vấn đề.
- 调查结果 以后 补报
- kết quả điều tra sẽ báo cáo sau
- 警察 正在 调查 这宗 凶案
- Cảnh sát đang điều tra vụ án giết người này.
- 产后 失调
- sau khi sanh không được chăm sóc tốt.
- 政府 授权 部门 进行 调查
- Chính phủ ủy quyền cho các cơ quan tiến hành điều tra.
- 他 完全 有权 要求 进行 调查
- Anh ta có mọi quyền để yêu cầu điều tra.
- 权威 的 调查结果 令人信服
- Kết quả điều tra có thẩm quyền đáng tâm phục.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产权调查
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产权调查 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
权›
查›
调›