Đọc nhanh: 产品革新 (sản phẩm cách tân). Ý nghĩa là: Đổi mới sản phẩm.
Ý nghĩa của 产品革新 khi là Động từ
✪ Đổi mới sản phẩm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产品革新
- 两家 公司 联合 发布 新 产品
- Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.
- 他们 对 新 产品 趋之若鹜
- Họ đổ xô vào sản phẩm mới.
- 目前 的 产量 是 一 百万吨 , 技术革新 后 产量 可以 加倍 , 达到 二百 万吨
- sản lượng trước mắt là một triệu tấn, sau khi đổi mới kỹ thuật, sản lượng có thể tăng lên gấp đôi, đạt hai triệu tấn.
- 新 产品 不下于 二百 种
- sản phẩm mới có không dưới hai trăm loại
- 政府 决定 课税 新 产品
- Chính phủ quyết định thu thuế sản phẩm mới.
- 新 产品 试制成功
- sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 我们 将 更新 产品包装
- Chúng tôi sẽ cải tiến bao bì sản phẩm.
- 工厂 每天 生产 新 产品
- Nhà máy sản xuất sản phẩm mới mỗi ngày.
- 他们 展览 了 新 产品
- Họ trưng bày sản phẩm mới.
- 公司 有 能力 开发新 产品
- Công ty có năng lực phát triển sản phẩm mới.
- 她 亲身 试用 了 新 产品
- Cô ấy đã tự mình thử sản phẩm mới.
- 厂商 提供 了 最新 的 产品 信息
- Nhà sản xuất cung cấp thông tin sản phẩm mới nhất.
- 他 向 我 介绍 了 新 产品
- Anh ấy giới thiệu cho tôi sản phẩm mới.
- 你 不妨 试一试 新 产品
- Bạn có thể thử sản phẩm mới.
- 新 产品 需要 推广 渠道
- Sản phẩm mới cần có kênh quảng bá.
- 我们 需要 创意 一个 新 产品
- Chúng ta cần sáng tạo ra một sản phẩm mới.
- 我们 要 推展 新 产品
- Chúng ta cần phát triển sản phẩm mới.
- 新 产品 与 旧 产品 有质 的 区别
- Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.
- 他们 在 搞 新 产品
- Họ đang sản xuất sản phẩm mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产品革新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产品革新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
品›
新›
革›