产品差别 Chǎnpǐn chābié

Từ hán việt: 【sản phẩm sai biệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "产品差别" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản phẩm sai biệt). Ý nghĩa là: Product differentiation Khác biệt hóa sản phẩm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 产品差别 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 产品差别 khi là Danh từ

Product differentiation Khác biệt hóa sản phẩm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产品差别

  • - 大量 dàliàng 生产 shēngchǎn 橡胶制品 xiàngjiāozhìpǐn

    - Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.

  • - 两家 liǎngjiā 公司 gōngsī 联合 liánhé 发布 fābù xīn 产品 chǎnpǐn

    - Hai công ty kết hợp lại ra mắt sản phẩm mới.

  • - 千差万别 qiānchāwànbié

    - khác nhau một trời một vực.

  • - 产品 chǎnpǐn àn 质量 zhìliàng 划分 huàfēn 等次 děngcì

    - phân cấp sản phẩm theo chất lượng.

  • - 凹版 āobǎn 印刷品 yìnshuāpǐn 凹版 āobǎn 印刷 yìnshuā 生产 shēngchǎn de 复制品 fùzhìpǐn

    - Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún

  • - 这个 zhègè 版本 bǎnběn de 产品 chǎnpǐn gèng 耐用 nàiyòng

    - Phiên bản này của sản phẩm bền hơn.

  • - 产品 chǎnpǐn yǒu 缺陷 quēxiàn

    - Sản phẩm có khuyết điểm.

  • - 库存 kùcún 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng 优良 yōuliáng

    - Chất lượng sản phẩm tồn kho tốt.

  • - 尖端 jiānduān 产品 chǎnpǐn

    - sản phẩm mũi nhọn.

  • - 产品质量 chǎnpǐnzhìliàng yóu 专家 zhuānjiā 把关 bǎguān

    - Chất lượng sản phẩm do chuyên gia đảm bảo.

  • - 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn yǒu 瑕疵 xiácī

    - Sản phẩm này còn thiếu sót.

  • - 他们 tāmen de 产品 chǎnpǐn 利润 lìrùn hěn gāo

    - Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.

  • - 产品 chǎnpǐn

    - hàng sản xuất tại địa phương

  • - xīn 产品 chǎnpǐn jiù 产品 chǎnpǐn 有质 yǒuzhì de 区别 qūbié

    - Sản phẩm mới có sự khác biệt về chất lượng so với sản phẩm cũ.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 产品 chǎnpǐn 好坏 hǎohuài

    - Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.

  • - bié 合格 hégé de 产品 chǎnpǐn 顶数 dǐngshù

    - Đừng đưa vào những sản phẩm không đạt chất lượng.

  • - 这些 zhèxiē 产品 chǎnpǐn 之间 zhījiān de 差别 chābié 明显 míngxiǎn

    - Sự khác biệt giữa các sản phẩm này rõ ràng.

  • - zhè 两个 liǎnggè 产品价格 chǎnpǐnjiàgé 差多 chàduō le

    - Hai sản phẩm này chênh lệch giá nhiều.

  • - 我们 wǒmen de xīn 产品销售 chǎnpǐnxiāoshòu 特别 tèbié hǎo

    - Sản phẩm mới của chúng tôi bán rất chạy.

  • - 我们 wǒmen 特别 tèbié 推介 tuījiè zhè kuǎn 产品 chǎnpǐn

    - Chúng tôi đặc biệt giới thiệu sản phẩm này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 产品差别

Hình ảnh minh họa cho từ 产品差别

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产品差别 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+6 nét)
    • Pinyin: Pǐn
    • Âm hán việt: Phẩm
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRR (口口口)
    • Bảng mã:U+54C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Công 工 (+6 nét)
    • Pinyin: Chā , Chà , Chāi , Chài , Cī , Cuō , Jiē
    • Âm hán việt: Sai , Si , Soa , Sái , Ta , Tha
    • Nét bút:丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TQM (廿手一)
    • Bảng mã:U+5DEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao