产业链 chǎnyè liàn

Từ hán việt: 【sản nghiệp liên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "产业链" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sản nghiệp liên). Ý nghĩa là: chuỗi cung ứng. Ví dụ : - 。 Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 产业链 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 产业链 khi là Danh từ

chuỗi cung ứng

指一个完整的产业体系,包括原材料采购、生产制造、销售流通等环节。

Ví dụ:
  • - 疫情 yìqíng 影响 yǐngxiǎng le 全球 quánqiú 产业链 chǎnyèliàn

    - Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业链

  • - 产业 chǎnyè 大军 dàjūn

    - đội quân sản xuất công nghiệp.

  • - 霸持 bàchí 他人 tārén 产业 chǎnyè

    - chiếm đoạt sản nghiệp của người khác

  • - 农业 nóngyè shì 重要 zhòngyào de 产业 chǎnyè

    - Nông nghiệp là một ngành quan trọng.

  • - 企业破产 qǐyèpòchǎn 员工 yuángōng 纷纷 fēnfēn 失业 shīyè

    - Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.

  • - 兴旺 xīngwàng de 产业 chǎnyè 促进 cùjìn le 就业 jiùyè

    - Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.

  • - 实业家 shíyèjiā 拥有 yōngyǒu 管理 guǎnlǐ 工业 gōngyè 企业 qǐyè huò duì 某个 mǒugè 工业 gōngyè 产业 chǎnyè 拥有 yōngyǒu 实际 shíjì 经济 jīngjì 利益 lìyì de rén

    - Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.

  • - 纺织业 fǎngzhīyè shì 该国 gāiguó de 主要 zhǔyào 产业 chǎnyè

    - Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.

  • - de 产业 chǎnyè 包括 bāokuò 房子 fángzi 土地 tǔdì

    - Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • - 预料 yùliào 这个 zhègè 地区 dìqū 农业 nóngyè 方面 fāngmiàn 可以 kěyǐ 去年 qùnián 增产 zēngchǎn 百分之十 bǎifēnzhīshí

    - dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái

  • - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • - 工业生产 gōngyèshēngchǎn 停滞不前 tíngzhìbùqián

    - Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.

  • - 产业 chǎnyè 后备军 hòubèijūn

    - lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.

  • - yòng 工业品 gōngyèpǐn 换取 huànqǔ 农产品 nóngchǎnpǐn

    - dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.

  • - 疫情 yìqíng 影响 yǐngxiǎng le 全球 quánqiú 产业链 chǎnyèliàn

    - Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.

  • - 工厂 gōngchǎng de 生产 shēngchǎn 作业 zuòyè

    - Hoạt động sản xuất của công xưởng.

  • - 继承 jìchéng le 父亲 fùqīn de 产业 chǎnyè

    - Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.

  • - 产业 chǎnyè 未来 wèilái 必将 bìjiāng 隆兴 lóngxīng

    - Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.

  • - 企业 qǐyè 不断创新 bùduànchuàngxīn 产品 chǎnpǐn

    - Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.

  • - 轻工业 qīnggōngyè 产品 chǎnpǐn 日益 rìyì 增多 zēngduō

    - sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 产业链

Hình ảnh minh họa cho từ 产业链

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产业链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CYKQ (金卜大手)
    • Bảng mã:U+94FE
    • Tần suất sử dụng:Cao