Đọc nhanh: 产业链 (sản nghiệp liên). Ý nghĩa là: chuỗi cung ứng. Ví dụ : - 疫情影响了全球产业链。 Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
Ý nghĩa của 产业链 khi là Danh từ
✪ chuỗi cung ứng
指一个完整的产业体系,包括原材料采购、生产制造、销售流通等环节。
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业链
- 产业 大军
- đội quân sản xuất công nghiệp.
- 霸持 他人 产业
- chiếm đoạt sản nghiệp của người khác
- 农业 是 重要 的 产业
- Nông nghiệp là một ngành quan trọng.
- 企业破产 , 员工 纷纷 失业
- Doanh nghiệp phá sản, nhân viên thất nghiệp.
- 兴旺 的 产业 促进 了 就业
- Ngành công nghiệp thịnh vượng đã thúc đẩy việc làm.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 他 的 产业 包括 房子 和 土地
- Tài sản của anh ấy bao gồm nhà và đất.
- 新兴产业 蓬勃 兴起
- Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.
- 预料 这个 地区 农业 方面 可以 比 去年 增产 百分之十
- dự đoán về mặt nông nghiệp vùng này có thể tăng sản lượng 10 % so với năm ngoái
- 一般来说 第三产业 是 指 服务业
- Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.
- 工业生产 停滞不前
- Sản xuất công nghiệp rơi vào tình trạng bế tắc.
- 产业 后备军
- lực lượng bổ sung cho sản xuất công nghiệp.
- 用 工业品 换取 农产品
- dùng hàng công nghiệp đổi lấy hàng nông sản.
- 疫情 影响 了 全球 产业链
- Đại dịch đã ảnh hưởng đến chuỗi cung ứng.
- 工厂 的 生产 作业
- Hoạt động sản xuất của công xưởng.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 企业 不断创新 产品
- Doanh nghiệp liên tục đổi mới sản phẩm.
- 轻工业 产品 日益 增多
- sản phẩm công nghiệp nhẹ ngày càng nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产业链
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产业链 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
产›
链›