Đọc nhanh: 交粮本 (giao lương bổn). Ý nghĩa là: chết, giao thẻ khẩu phần của một người.
Ý nghĩa của 交粮本 khi là Động từ
✪ chết
to die
✪ giao thẻ khẩu phần của một người
to hand in one's ration cards
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交粮本
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 交 公粮
- Nộp công lương.
- 克扣 粮饷
- cắt xén lương thực.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 交纳 公粮
- giao nộp nghĩa vụ lương thực.
- 他 对 自己 那本书 的 手稿 先 进行 校订 , 然后 才 把 它 交给 出版社
- Anh ta đã chỉnh sửa bản thảo của cuốn sách của mình trước, sau đó mới gửi nó cho nhà xuất bản.
- 公粮 务必 交齐
- Thóc thuế nhất định phải nộp đủ.
- 公粮 不能 忘交
- Không được quên nộp thóc thuế.
- 信件 已 交与 本人
- Thư từ đã giao cho người nhận.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 我 把 本子 交给 老师 了
- Tôi nộp vở cho thầy giáo rồi.
- 她 拿 旧衣服 交换 了 一 本书
- Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.
- 赶紧 去 交 公粮
- Mau đi nộp thóc thuế.
- 我 从来 没有 与 不同 频道 的 人 根本 无 交流 和 交往
- Tôi trước nay không có qua lại hay nói chuyện cùng những người không cùng tần số.
- 要 多 打 粮食 就要 舍得 下本儿 , 勤 灌溉 , 多上 肥料 , 加强 田间管理
- muốn thu hoạch được nhiều lương thực phải dám bỏ vốn, chăm tưới, bón nhiều phân, tăng cường chăm sóc đồng ruộng.
- 贵市 史密斯 公司 希望 与 本 公司 开展 交易 , 指定 贵处 为 信用 出 证人
- Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.
- 在 市场 没有 大题目 所 做 时 , 交易量 基本 是 一个 随机 函数 , 与 价格 无关
- Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả
- 太好了 ! 我 找到 这 本书 了
- Quá tốt rồi! tôi tìm được quyển sách này rồi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交粮本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交粮本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
本›
粮›