Đọc nhanh: 交换场地 (giao hoán trường địa). Ý nghĩa là: Đổi sân.
Ý nghĩa của 交换场地 khi là Động từ
✪ Đổi sân
在双打对战中与己方目标交换位置;在三打对战中与另一侧的己方目标交换位置。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换场地
- 人群 川流不息 地 穿过 广场
- Dòng người nối tiếp băng qua quảng trường.
- 这场 事故 带来 了 交通拥堵
- Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 这是 一张 交通地图
- Đây là một tấm bản đồ giao thông.
- 该地 交通 便利
- Nơi đó giao thông thuận tiện.
- 陆地 交通 十分 便利
- Giao thông đất liền rất thuận tiện.
- 这里 地处 两省 之交
- Ở đây nằm ở ranh giới của hai tỉnh.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 地下商场
- thương xá tầng hầm; chợ dưới lòng đất
- 你 喜欢 草地 球场 还是 硬地 球场 ?
- Bạn thích sân cỏ hay sân cứng?
- 他们 占领 了 当地 市场
- Họ đã chiếm lĩnh thị trường nội địa.
- 一场 大雪 把 大地 变成 了 银白 世界
- tuyết trắng đã biến mặt đất thành thế giới màu trắng bạc.
- 她 狼狈 地 离开 了 现场
- Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.
- 治山 治水 , 改天换地
- trị sơn trị thuỷ, thay trời đổi đất.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 很多 乡下 民居 和 企业 离 本地 的 电话 交换机 太远
- Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương
- 坦率地 交换意见
- Thẳng thắn trao đổi ý kiến.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 跟 同志 推心置腹 地 交换意见 , 有利于 沟通思想 , 改进 工作
- Trao đổi chân tình quan điểm với đồng chí có lợi cho việc truyền đạt ý kiến và cải thiện công việc.
- 邻居们 和 气地 交换 了 意见
- Các hàng xóm trao đổi ý kiến với nhau một cách hòa nhã.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 交换场地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交换场地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm交›
地›
场›
换›