交换场区 jiāohuàn chǎng qū

Từ hán việt: 【giao hoán trường khu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "交换场区" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giao hoán trường khu). Ý nghĩa là: Đổi sân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 交换场区 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 交换场区 khi là Động từ

Đổi sân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 交换场区

  • - 市区 shìqū de 交通 jiāotōng hěn 拥堵 yōngdǔ

    - Giao thông trong nội thành rất tắc nghẽn.

  • - 这场 zhèchǎng 事故 shìgù 带来 dàilái le 交通拥堵 jiāotōngyōngdǔ

    - Tai nạn này đã gây ra tắc nghẽn giao thông.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 这些 zhèxiē tiān 街头巷尾 jiētóuxiàngwěi dōu zài 谈论 tánlùn 这场 zhèchǎng 交通事故 jiāotōngshìgù

    - Những ngày này, đường phố đang bàn tán xôn xao về vụ tai nạn giao thông này.

  • - 等价交换 děngjiàjiāohuàn

    - trao đổi ngang giá

  • - 交换 jiāohuàn shēng 离校 líxiào 时应 shíyīng 饭卡 fànkǎ 交回 jiāohuí wài 留学生 liúxuésheng 办公室 bàngōngshì

    - Sinh viên trao đổi khi rời khỏi trường nên trả lại thẻ ăn cho Văn phòng sinh viên quốc tế.

  • - 他们 tāmen yòng 劳动 láodòng 交换 jiāohuàn 食物 shíwù

    - Họ dùng lao động để đổi lấy thức ăn.

  • - 社区 shèqū wèi 居民 jūmín 提供 tígōng 活动 huódòng 场地 chǎngdì

    - Xã hội cung cấp nơi sống cho cư dân.

  • - 咱们 zánmen lái 交换 jiāohuàn 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Chúng ta trao đổi ý kiến một tý.

  • - 结算 jiésuàn 银行 yínháng jiān 支票 zhīpiào 汇票 huìpiào 钞票 chāopiào 之间 zhījiān de 交换 jiāohuàn 相应 xiāngyìng 差额 chāé de 结算 jiésuàn

    - Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.

  • - 这场 zhèchǎng 雪灾 xuězāi ràng 交通 jiāotōng 瘫痪 tānhuàn le

    - Bão tuyết làm tê liệt giao thông.

  • - 交接 jiāojiē 场地 chǎngdì 装修 zhuāngxiū 状况 zhuàngkuàng

    - Tình trạng bàn giao mặt

  • - 杜布罗夫尼克 dùbùluófūníkè lái de 国际 guójì 交换 jiāohuàn shēng

    - Sinh viên trao đổi nước ngoài từ Dubrovnik.

  • - 敌国 díguó jiān 交换 jiāohuàn le 俘虏 fúlǔ

    - Các quốc gia đối địch đã trao đổi tù binh.

  • - 很多 hěnduō 乡下 xiāngxia 民居 mínjū 企业 qǐyè 本地 běndì de 电话 diànhuà 交换机 jiāohuànjī 太远 tàiyuǎn

    - Nhiều hộ dân cư ở nông thôn và cơ sở kinh doanh ở quá xa so với tổng đài điện thoại địa phương

  • - 老年人 lǎoniánrén huò zuò zhe 谈话 tánhuà huò wán 纸牌 zhǐpái huò 干脆 gāncuì 观看 guānkàn 活动区 huódòngqū de 热闹 rènao 场面 chǎngmiàn

    - Người cao tuổi có thể ngồi trò chuyện, chơi bài hoặc đơn giản chỉ xem cảnh vui vẻ ở "khu vực hoạt động".

  • - 坦率地 tǎnshuàidì 交换意见 jiāohuànyìjiàn

    - Thẳng thắn trao đổi ý kiến.

  • - 这是 zhèshì 一场 yīchǎng 改天换地 gǎitiānhuàndì de 政治 zhèngzhì 斗争 dòuzhēng

    - đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.

  • - 边远 biānyuǎn 山区 shānqū 交通不便 jiāotōngbùbiàn

    - vùng núi non xa xôi, giao thông bất tiện

  • - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 交换场区

Hình ảnh minh họa cho từ 交换场区

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 交换场区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: ōu , Qū
    • Âm hán việt: Khu , Âu
    • Nét bút:一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SK (尸大)
    • Bảng mã:U+533A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao