Đọc nhanh: 寒冬腊月 (hàn đông tịch nguyệt). Ý nghĩa là: mùa đông khắc nghiệt; mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét.
Ý nghĩa của 寒冬腊月 khi là Thành ngữ
✪ mùa đông khắc nghiệt; mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét
指农历十二月天气最冷的时候泛指寒冷的冬季
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒冬腊月
- 腊月 , 人们 准备 迎接 春节
- Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.
- 蒙古 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.
- 寒冬 他 禁得住
- Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.
- 月色 清寒
- ánh trăng lạnh lẽo.
- 寒冬 已经 临
- Mùa đông đã đến.
- 他 诞生 于 寒冬
- Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.
- 他降 生于 寒冬 夜
- Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.
- 冬天 的 寒冷 来临 了
- Cái lạnh của mùa đông đã đến.
- 冬季 容易 引发 风寒
- Mùa đông dễ gây ra phong hàn.
- 北方 的 冬天 非常 寒冷
- Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.
- 冬天 户外 的 寒冷 让 人 发抖
- Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.
- 采取 防寒 措施 , 确保 苗木 安全 越冬
- áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.
- 寒冷 的 冬天 终于 过去 了
- Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.
- 在 秋冬 季节 娃娃 菜 最早 也 得 11 月底 才能 上市
- Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.
- 冬眠 是 许多 动物 抵御 严寒 的 特有 本领
- Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.
- 寒冷 的 冬夜 , 路上 车辆 少之又少
- Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.
- 腊月 是 一年 的 最后 一个月
- Tháng chạp là tháng cuối của năm.
- 冬天 的 夜晚 非常 寒冷
- Đêm mùa đông rất lạnh.
- 寒冷 的 天气 终于 在 三月末 结束 了
- Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.
- 士兵 们 艰难 地 度过 了 寒冬
- Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒冬腊月
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒冬腊月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm冬›
寒›
月›
腊›