寒冬腊月 hándōng làyuè

Từ hán việt: 【hàn đông tịch nguyệt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒冬腊月" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn đông tịch nguyệt). Ý nghĩa là: mùa đông khắc nghiệt; mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒冬腊月 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒冬腊月 khi là Thành ngữ

mùa đông khắc nghiệt; mùa đông lạnh lẽo; mùa đông giá rét

指农历十二月天气最冷的时候泛指寒冷的冬季

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒冬腊月

  • - 腊月 làyuè 人们 rénmen 准备 zhǔnbèi 迎接 yíngjiē 春节 chūnjié

    - Tháng chạp, mọi người chuẩn bị đón Tết.

  • - 蒙古 měnggǔ de 冬天 dōngtiān 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông ở Mông Cổ rất lạnh.

  • - 寒冬 hándōng 禁得住 jīndezhù

    - Anh ấy chịu được mùa đông giá lạnh.

  • - 月色 yuèsè 清寒 qīnghán

    - ánh trăng lạnh lẽo.

  • - 寒冬 hándōng 已经 yǐjīng lín

    - Mùa đông đã đến.

  • - 诞生 dànshēng 寒冬 hándōng

    - Anh ta sinh ra vào mùa đông lạnh giá.

  • - 他降 tājiàng 生于 shēngyú 寒冬 hándōng

    - Anh ấy được sinh ra trong đêm đông lạnh giá.

  • - 冬天 dōngtiān de 寒冷 hánlěng 来临 láilín le

    - Cái lạnh của mùa đông đã đến.

  • - 冬季 dōngjì 容易 róngyì 引发 yǐnfā 风寒 fēnghán

    - Mùa đông dễ gây ra phong hàn.

  • - 北方 běifāng de 冬天 dōngtiān 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Mùa đông ở miền bắc rất lạnh.

  • - 冬天 dōngtiān 户外 hùwài de 寒冷 hánlěng ràng rén 发抖 fādǒu

    - Cái lạnh ngoài trời vào mùa đông khiến người ta run rẩy.

  • - 采取 cǎiqǔ 防寒 fánghán 措施 cuòshī 确保 quèbǎo 苗木 miáomù 安全 ānquán 越冬 yuèdōng

    - áp dụng những biện pháp chống lạnh, đảm bảo cây con phát triển trong mùa đông.

  • - 寒冷 hánlěng de 冬天 dōngtiān 终于 zhōngyú 过去 guòqù le

    - Mùa đông lạnh giá cuối cùng đã qua.

  • - zài 秋冬 qiūdōng 季节 jìjié 娃娃 wáwa cài 最早 zuìzǎo 11 月底 yuèdǐ 才能 cáinéng 上市 shàngshì

    - Vào kì thu đông, cải thảo sớm nhất cũng phải tháng 11 mới có.

  • - 冬眠 dōngmián shì 许多 xǔduō 动物 dòngwù 抵御 dǐyù 严寒 yánhán de 特有 tèyǒu 本领 běnlǐng

    - Ngủ đông là một khả năng độc đáo của nhiều loài động vật để chống chọi với cái lạnh khắc nghiệt.

  • - 寒冷 hánlěng de 冬夜 dōngyè 路上 lùshàng 车辆 chēliàng 少之又少 shǎozhīyòushǎo

    - Đêm mùa đông lạnh giá, trên đường có rất ít xe.

  • - 腊月 làyuè shì 一年 yīnián de 最后 zuìhòu 一个月 yígèyuè

    - Tháng chạp là tháng cuối của năm.

  • - 冬天 dōngtiān de 夜晚 yèwǎn 非常 fēicháng 寒冷 hánlěng

    - Đêm mùa đông rất lạnh.

  • - 寒冷 hánlěng de 天气 tiānqì 终于 zhōngyú zài 三月末 sānyuèmò 结束 jiéshù le

    - Thời tiết lạnh đã cuối cùng kết thúc vào cuối tháng ba.

  • - 士兵 shìbīng men 艰难 jiānnán 度过 dùguò le 寒冬 hándōng

    - Những người lính vất vả vượt qua mùa đông lạnh giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒冬腊月

Hình ảnh minh họa cho từ 寒冬腊月

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒冬腊月 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+3 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:ノフ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+51AC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+0 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Nguyệt
    • Nét bút:ノフ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:B (月)
    • Bảng mã:U+6708
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+8 nét)
    • Pinyin: Là , Xī
    • Âm hán việt: Lạp , Tích , Tịch
    • Nét bút:ノフ一一一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BTA (月廿日)
    • Bảng mã:U+814A
    • Tần suất sử dụng:Cao