Đọc nhanh: 五金店 (ngũ kim điếm). Ý nghĩa là: cửa hàng phần cứng, cửa hàng của sắt. Ví dụ : - 在五金店门口 Tại cửa hàng phần cứng.
Ý nghĩa của 五金店 khi là Danh từ
✪ cửa hàng phần cứng
hardware store
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
✪ cửa hàng của sắt
ironmonger's store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五金店
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 五金 杂货
- tiệm tạp hoá kim khí
- 五金 商店
- cửa hàng kim khí.
- 车钱 、 店钱 、 饭钱 , 一包在内 , 花 了 五十块 钱
- tiền xe, tiền trọ, tiền cơm tất cả đã tiêu hết 50 đồng.
- 这是 一家 五星级 饭店
- Đây là một khách sạn 5 sao.
- 我们 很 可能 需要 五个 新 仓库 给 新 的 零售店 备货
- Chúng tôi có khả năng cần 5 nhà kho mới để chứa các cửa hàng bán lẻ mới.
- 酒店 入住 前要 交付 押金
- Khách phải đặt cọc trước khi nhận phòng tại khách sạn.
- 这个 店铺 的 租金 很 贵
- Tiền thuê cửa hàng này rất đắt.
- 在 五金店 门口
- Tại cửa hàng phần cứng.
- 这 条 链子 有五克 黄金
- Sợi dây chuyền này có năm gram vàng.
- 最佳 服装 者 可 将 五千 现金 大赏 带回家 喔 !
- Nhà thiết kế thời trang giỏi nhất có thể mang về nhà giải thưởng lớn trị giá 5000 tệ.
- 这块 金子 重五钱
- Miếng vàng này nặng 5 chỉ.
- 五一 黄金周 即将 到来
- Tuần lễ vàng "mùng 1 tháng 5" đang sắp tới rồi.
- 那 家 五金 局 东西 实惠
- Cửa hàng phụ kiện kim loại đó đồ vật giá cả phải chăng.
- 他 的 工资 和 奖金 会 有 五千元
- Lương và thưởng của anh ấy tổng cộng là 5000 nhân dân tệ.
- 当 五月 到来 的 时候 , 意味着 黄金周 即将来临
- Khi tháng 5 đến, có nghĩa là sắp đến tuần lễ vàng rồi.
- 这是 一家 五星 酒店
- Đây là một khách sạch năm sao.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五金店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五金店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
店›
金›