Đọc nhanh: 五言绝句 (ngũ ngôn tuyệt câu). Ý nghĩa là: thể thơ gồm bốn dòng năm âm, có vần ở dòng thứ nhất, thứ hai và thứ tư..
Ý nghĩa của 五言绝句 khi là Danh từ
✪ thể thơ gồm bốn dòng năm âm, có vần ở dòng thứ nhất, thứ hai và thứ tư.
poetic form consisting of four lines of five syllables, with rhymes on first, second and fourth line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五言绝句
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 美言 几句
- nói tốt vài lời.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 李白 绝句 流传千古
- Thơ của Lý Bạch được lưu truyền hàng nghìn năm.
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 他会 说 五种 语言
- Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.
- 婉言拒绝
- khéo léo cự tuyệt.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 他 说话算话 , 绝不会 食言
- Anh ấy giữ lời, tuyệt đối không nuốt lời.
- 这件 事 三言两句 不可 说明 回家 再说
- Chuyện này đôi ba câu khó nói rõ ràng, về nhà rồi nói
- 她 引用 了 一句 名言
- Cô ấy đã trích dẫn một câu danh ngôn.
- 她 婉言谢绝 了 朋友 的 邀请
- Cô ấy lịch sự từ chối lời mời của bạn mình.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五言绝句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五言绝句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
句›
绝›
言›