Đọc nhanh: 五言 (ngũ ngôn). Ý nghĩa là: Loại thơ mỗi câu có năm chữ..
Ý nghĩa của 五言 khi là Danh từ
✪ Loại thơ mỗi câu có năm chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 尔曹 且 听 我 一言
- Bọn ngươi hãy nghe ta nói một lời.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 逆耳之言
- lời nói chướng tai.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 加拿大 总理 贾斯 廷 · 特鲁多 发言
- Thủ tướng Canada Justin Trudeau phát biểu.
- 他 的 言行 很 粗鲁
- Lời nói và hành động của anh ấy rất thô lỗ.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 五言诗 的 体制 , 在 汉末 就 形成 了
- thể thơ năm chữ, cuối đời Hán đã hình thành.
- 他会 说 五种 语言
- Anh ấy biết nói năm ngôn ngữ.
- 他 擅长 写 五言绝句
- Anh ấy giỏi viết thơ ngũ ngôn tứ tuyệt.
- 建厂 三十五周年 感言
- cảm tưởng về 35 năm thành lập nhà máy.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
言›