Đọc nhanh: 五毒儿 (ngũ độc nhi). Ý nghĩa là: ngũ độc.
Ý nghĩa của 五毒儿 khi là Danh từ
✪ ngũ độc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五毒儿
- 拿 针扎个 眼儿
- Dùng kim đâm thủng một lỗ.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 斗 蛐蛐儿
- đá dế
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 我 五岁 才 记事儿
- tôi lên năm, mới biết chuyện một tý.
- 整 五元 , 没有 零 头儿
- chẵn năm đồng, không có lẻ.
- 这家 茶馆 有 五十多个 茶座 儿
- Quan trà này có hơn năm mươi chỗ ngồi.
- 这次 五一 假期 你 去 哪儿 玩 啊 ?
- Bạn định đi đâu chơi vào kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5?
- 这儿 小麦 常年 亩产 五百斤
- hàng năm sản lượng lúa mì ở đây là năm trăm cân một mẫu.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
- 时代广场 这儿 的 五彩 纸片 纷纷 落下
- Chúng tôi đang ở trong một cơn bão tuyết ảo đầy hoa giấy ở Quảng trường Thời đại.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
- 听说 你 特别 爱 吃 羊肉串 儿 一次 能 吃 五十 串儿
- Tôi nghe nói bạn thích ăn thịt cừu xiên, bạn có thể ăn 50 xiên mỗi lần
- 她 的 儿子 五年 了
- Con trai cô ấy năm tuổi rồi.
- 妈妈 给 他 五块 钱 做 零 花儿
- mẹ đưa cho nó năm đồng để tiêu vặt.
- 你 到底 看上 他 哪儿 啊 , 天天 拽 得 跟 二五 八万 死 的
- Cô rốt cuộc nhìn được điểm gì trên người hắn chứ, ngày nào cũng tỏ ra kênh kênh kiệu kiệu như kéo được nhị ngũ bát vạn ấy
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五毒儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五毒儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
儿›
毒›