五斗米道 là gì?: 五斗米道 (ngũ đẩu mễ đạo). Ý nghĩa là: Con đường của Thiên chủ, Way of the Five Pecks of Rice (Đạo giáo).
Ý nghĩa của 五斗米道 khi là Thành ngữ
✪ Con đường của Thiên chủ
Way of the Celestial Master
✪ Way of the Five Pecks of Rice (Đạo giáo)
Way of the Five Pecks of Rice (Taoist movement)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五斗米道
- 我 买 了 一斗 米
- Tôi mua một đấu gạo.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 艾米丽 看 的 是 一条 中空 的 人行道
- Emily đang nhìn vào một vỉa hè rỗng.
- 替 我 找 来 杰米 · 道尔 啊
- Vì đã kết nối tôi với Jamie Doyle.
- 这场 战斗 非常 兽道
- Trận chiến này rất tàn bạo.
- 有名 的 五色 糯米饭 是 哪 五种 颜色 组成 的 呢 ?
- Năm màu của món xôi ngũ sắc nổi tiếng là những màu gì?
- 超市 离 我家 大概 五百米
- Siêu thị cách nhà tôi khoảng 500 mét.
- 桥 的 全长 超过 五百米
- Cầu có chiều dài hơn 500 mét.
- 距离 大概 五百米 余
- Khoảng cách khoảng hơn năm trăm mét.
- 那座 山 大概 高 五百米
- Ngọn núi cao khoảng năm trăm mét.
- 这条 街 东西 约 五百米
- Con phố này từ Đông sang Tây khoảng 500 mét.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 走 抄 道 去 赶集 要近 五里 路
- đi chợ theo đường tắt gần hơn được năm dặm đường.
- 我 买 了 五米 布
- Tôi đã mua năm mét vải.
- 糯米酒 味道 香甜
- Rượu nếp có vị ngọt thơm.
- 爆米花 的 味道 很香
- Vị của bỏng ngô rất thơm.
- 他 买 了 五两 花生米
- Anh ấy mua năm lạng đậu phộng.
- 海米 的 味道 十分 鲜美
- Vị của tôm khô rất tươi ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五斗米道
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五斗米道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
斗›
米›
道›