Đọc nhanh: 五岭 (ngũ lĩnh). Ý nghĩa là: Ngũ Lĩnh (năm dãy núi gồm Việt Thành Lĩnh, Đô Bàng Lĩnh, Manh Chử Lĩnh, Kị Điền Lĩnh và Đại Du Lĩnh ở giữa các tỉnh Hồ Nam, Giang Tây, Quảng Tây, Quảng Đông, Trung Quốc).
Ý nghĩa của 五岭 khi là Danh từ
✪ Ngũ Lĩnh (năm dãy núi gồm Việt Thành Lĩnh, Đô Bàng Lĩnh, Manh Chử Lĩnh, Kị Điền Lĩnh và Đại Du Lĩnh ở giữa các tỉnh Hồ Nam, Giang Tây, Quảng Tây, Quảng Đông, Trung Quốc)
指越城岭、都庞岭、萌渚岭、骑田岭、大庾岭,在湖南、江西南部和广西、广东北部交界处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 五岭
- 阿岭 连绵
- Núi non trùng điệp.
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 摩天岭
- núi cao chọc trời.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 我学 了 五年 的 钢琴
- Tôi đã học piano được năm năm.
- 五湖四海
- ngũ hồ tứ hải.
- 摩天岭 上下 有 十五里
- núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.
- 五岭 包括 越城岭
- Ngũ Lĩnh bao gồm dãy núi Việt Thành.
- 我们 穿过 了 几个 五岭
- Chúng tôi đã vượt qua một vài dãy núi thuộc Ngũ Lĩnh.
- 我们 相爱 了 五年
- Chúng tôi đã yêu nhau năm năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 五岭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 五岭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
岭›